Số VB |
Ngày |
Trích yếu |
|
Quốc hội-Chính phủ |
|||
17/06/2010 |
Luật an toàn thực phẩm |
||
2/2/2018 |
Quy định chi tiết luật attp |
||
04/09/2018 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm |
||
01/07/2016 |
Sửa đổi 6 Nghị định về quản lý hóa chất, vật liệu nổ, an toàn thực phẩm |
||
12/01/2021 |
Phê duyệt Đề án Cải cách mô hình kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa nhập khẩu |
||
04/04/2019 |
Hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm |
||
Thông tư-Quyết định-Công văn |
|||
Năm 2021 |
|||
26/02/2021 |
Danh sách cảng cá có đủ hệ thống xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác (đợt II năm 2021) |
||
Năm 2020 |
|||
31/12/2020 |
Về nhập khẩu hàng hóa có nguồn gốc thực vật |
||
24/11/2020 |
Thực hiện biện pháp kiểm soát đối với thực phẩm nhập khẩu từ các nước đang có dịch bệnh Covid-19 |
||
10/06/2020 |
Về giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu |
||
15/04/2020 |
Về chính sách quản lý khí N2O nhập khẩu dùng cho thực phẩm |
||
09/11/2020 |
Sửa đổi Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT báo cáo khai thác, công bố cảng cá, tàu cá, nguồn gốc thủy sản |
||
Năm 2019 |
|||
30/08/2019 |
Quy định về truy xuất nguồn gốc sản phẩm thực phẩm |
||
04/04/2019 |
Hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm |
||
20/05/2019 |
Danh mục, điều kiện đầu tư kinh doanh, danh mục hàng kiểm tra chuyên ngành của Bộ Y tế |
||
31/10/2019 |
Công bố danh sách cảng biển cho tàu đánh bắt, vận chuyển thủy sản xuất khẩu |
||
23/05/2019 |
Hợp nhất Thông tư về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
||
29/03/2019 |
Chỉ đinh cơ quan kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu |
||
Năm 2018 |
|||
15/11/2018 |
Quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của bộ công thương |
||
14/09/2018 |
Quy định về thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn |
||
05/04/2018 |
Ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu việt nam |
||
05/04/2018 |
Thực hiện kiểm tra ATTP NK theo nghị định số 15/2018/NĐ-CP |
||
19/9/2018 |
Vướng mắc thực hiện nghị định số 15/2018/NĐ-CP |
||
30/3/2018 |
Đính chính văn bản 1511/TCHQ-GSQL |
||
22/3/2018 |
Thực hiện nghị định số 15/2018/NĐ-CP |
||
09/3/2018 |
Thực hiện nghị định số 15/2018/NĐ-CP |
||
28/12/2018 |
Kiểm tra an toàn thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
||
27/12/2018 |
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
||
15/11/2018 |
Báo cáo khai thác, công bố cảng cá, danh sách tàu cá, chứng nhận nguồn gốc thủy sản |
||
06/11/2018 |
Phối hợp triển khai Nghị định 15/2018/NĐ-CP về kiểm tra ATTP nhập khẩu |
||
29/10/2018 |
Sửa đổi Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT; 02/2017/TT-BNNPTNT chứng nhận thủy sản XK |
||
31/08/2018 |
Giao nhiệm vụ kiểm tra an toàn thực phẩm NK thuộc quản lý của Bộ NNPTNT |
||
10/07/2018 |
Quy định về kiểm tra tạp chất trong tôm và sản phẩm tôm |
||
05/04/2018 |
Danh sách quốc gia, vùng lãnh thổ được xuất khẩu sản phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam |
||
10/08/2018 |
Trả lời vướng mắc thực hiện Nghị định 15/2018/NĐ-CP về ATTP |
||
09/02/2018 |
Hợp nhất Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh thực phẩm thuộc Bộ Công Thương quản lý |
||
Năm 2017 |
|
|
|
13/02/2017 |
Sửa đổi Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản XK |
||
Năm 2015 |
|
|
|
21/12/2015 |
Quy định việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu và hồ sơ, thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế |
||
Năm 2014 |
|
|
|
24/11/2014 |
Quản lý thực phẩm chức năng |
||
24/01/2014 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
||
Năm 2013 |
|
|
|
12/11/2013 |
Kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu |
||
Năm 2011 |
|||
01/04/2011 |
Hướng dẫn lấy mẫu thực phẩm |
||
31/10/2011 |
Truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn |
||
21/01/2011 |
Truy suất nguồn gốc, thu hồi sản phẩm thủy sản |