ĐIỀU |
NỘI DUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 1. |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan |
1. Bổ sung Khoản 6, Khoản 7 Điều 3 GIẢI THÍCH TỪ NGỮnhư sau: |
|
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 4 ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC HẢI QUANnhư sau: |
|
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Khoản 4 Điều 5 NGƯỜI KHAI HẢI QUAN như sau:
|
|
4. Điều 6 ĐỐI TƯỢNG PHẢI LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN, CHỊU SỰ KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN được sửa đổi, bổ sung như sau:
|
|
5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 7 THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA QUỐC GIA như sau:
|
|
6. Bổ sung Khoản 4 Điều 9 CHẾ ĐỘ ƯU TIÊN như sau:
|
|
|
|
9. Điều 21 KIỂM TRA, XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ HẢI QUAN được sửa đổi, bổ sung như sau:
|
|
10. Bổ sung Điều 22a CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỊ GIÁ HẢI QUANnhư sau:
|
|
11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3, Khoản 7 Điều 24 THỦ TỤC XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ, XUẤT XỨ, TRỊ GIÁ HẢI QUANnhư sau:
|
|
12. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3, Khoản 5, Khoản 10 Điều 25 KHAI HẢI QUANnhư sau:
|
|
13. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 26 TIẾP NHẬN, KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ, XỬ LÝ TỜ KHAI HẢI QUANnhư sau:
|
|
14. Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 29 KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HÓA như sau |
|
15. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 32 GIẢI PHÓNG HÀNG HÓA, THÔNG QUAN HÀNG HÓAnhư sau:
|
|
16. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 33 TRÁCH NHIỆM VÀ QUAN HỆ PHỐI HỢP CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN TẠI CỬA KHẨU TRONG VIỆC KIỂM TRA HÀNG HÓA, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TẠI CỬA KHẨU như sau:
|
|
17. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 39 KIỂM TRA CƠ SỞ GIA CÔNG, SẢN XUẤT, NĂNG LỰC GIA CÔNG, SẢN XUẤTnhư sau:
|
|
18. Sửa đổi Khoản 1 Điều 40 KIỂM TRA TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VÀ TỒN KHO NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ MÁY MÓC, THIẾT BỊnhư sau:
|
|
20. Điều 44 KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TRUNG CHUYỂN được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
24. Sửa đổi, bổ sung tên Điều 51 và Khoản 3 Điều 51 THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU BIỂN, TÀU BAY NƯỚC NGOÀI TẠM NHẬP - TÁI XUẤT ĐỂ SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG TẠI VIỆT NAM như sau: |
|
26. Điều 53 THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TẠM NHẬP - TÁI XUẤT, TẠM XUẤT - TÁI NHẬP DỰ HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM, GIỚI THIỆU SẢN PHẨM được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
27. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 4 Điều 54 HÀNG HÓA TẠM NHẬP - TÁI XUẤT, TẠM XUẤT - TÁI NHẬP ĐỂ PHỤC VỤ CÔNG VIỆC TRONG THỜI HẠN NHẤT ĐỊNHnhư sau: |
|
30. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 59 THỦ TỤC ĐỐI VỚI HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNHnhư sau: |
|
31. Bổ sung Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7 Điều 60 THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI NHẬP CẢNH VƯỢT QUÁ ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ; HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH GỬI TRƯỚC, GỬI SAU CHUYẾN ĐI như sau: |
|
33. Điều 62 THỜI HẠN CUNG CẤP THÔNG TIN HỒ SƠ HẢI QUAN được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
34. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 63 TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ HỒ SƠ HẢI QUAN như sau: |
|
36. Điều 65 HỒ SƠ HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU BIỂN XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNHđược sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
37. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 4 Điều 66 THỜI HẠN CUNG CẤP THÔNG TIN HỒ SƠ HẢI QUAN như sau: |
|
38. Điều 67 TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ HỒ SƠ HẢI QUAN được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
40. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 70 HỒ SƠ HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU XUẤT CẢNHnhư sau: |
|
41. Bổ sung Khoản 4 Điều 71 THỜI HẠN CUNG CẤP THÔNG TIN HỒ SƠ HẢI QUANnhư sau: |
|
42. Bổ sung điểm e Khoản 1 Điều 72 TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN HẢI QUANnhư sau: |
|
43. Điều 74 HỒ SƠ HẢI QUAN ĐỐI VỚI Ô TÔ NHẬP CẢNH được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
44. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 75 HỒ SƠ HẢI QUAN ĐỐI VỚI Ô TÔ XUẤT CẢNHnhư sau: |
|
45. Điều 76 THỜI HẠN NỘP HỒ SƠ HẢI QUAN được sửa đổi, bổ sung bổ sung như sau: |
|
46. Điều 77 THỦ TỤC KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI Ô TÔ XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
47. Bổ sung Điều 77a THỦ TỤC KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI Ô TÔ XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH như sau: |
|
48. Điều 79 THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI THỦY (THUYỀN XUỒNG, CA NÔ) XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI ĐƯỜNG SÔNG được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
51. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 101 CÁC BIỆN PHÁP NGHIỆP VỤ KIỂM SOÁT HẢI QUANnhư sau: |
|
K52 điều 1 NĐ 59 |
52. Bổ sung Điều 104a TRUY ĐUỔI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI, HÀNG HÓA BUÔN LẬU, VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP QUA BIÊN GIỚInhư sau: |
53. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 106 TRÁCH NHIỆM THU THẬP, CUNG CẤP THÔNG TIN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN như sau: |
|
Hiệu lực thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 6 năm 2018. 2. Bãi bỏ cụm từ “sau thông quan” tại Khoản 2 Điều 40, Khoản 4 Điều 61, Khoản 5 Điều 66, Điều 58, Điều 78, Điều 80 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ. |
|
Trách nhiệm hướng dẫn, thi hành |