Điều |
Nội dung |
Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế |
Bổ sung các khoản 4, 5 và 6 vào Điều 4 | |
Bổ sung các khoản 10, 11 và 12 vào Điều 5 | |
Khoản 1 và khoản 2 Điều 6 được sửa đổi | |
Bổ sung khoản 10 vào Điều 7 | |
Khoản 2 và khoản 3 Điều 8 được sửa đổi | |
Bổ sung khoản 9 vào Điều 9 | |
Bổ sung khoản 3 vào Điều 30 | |
Bổ sung khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 31; sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 31 | |
Các khoản 1, 2 , 3 và 6 Điều 32 được sửa đổi | |
Khoản 2 và khoản 4 Điều 33 được sửa đổi | |
Điều 42 được sửa đổi | |
Điều 45 được sửa đổi | |
Điều 47 được sửa đổi | |
Khoản 1 Điều 49 được sửa đổi | |
Điều 50 được sửa đổi | |
Khoản 1 Điều 54 được sửa đổi | |
Điều 58 được sửa đổi | |
Điều 60 được sửa đổi | |
Khoản 2 Điều 64 được sửa đổi | |
Bổ sung khoản 3 vào Điều 65 | |
Khoản 2 Điều 66 được sửa đổi | |
Điều 67 được sửa đổi, bổ sung | |
Khoản 2 Điều 70 được sửa đổi | |
Điều 78 được sửa đổi | |
Bổ sung khoản 4 vào Điều 92 | |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 93; bổ sung khoản 3 vào Điều 93 | |
Bổ sung Điều 98a vào sau Điều 98 | |
Khoản 1 Điều 99 được sửa đổi | |
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 100; bổ sung khoản 4 vào Điều 100 | |
Sửa đổi tên Điều 101; sửa đổi khoản 1 Điều 101; bổ sung khoản 3 vào Điều 101 | |
Điều 102 được sửa đổi | |
Điều 106 được sửa đổi | |
Điều 107 được sửa đổi | |
Khoản 6 và khoản 9 Điều 108 được sửa đổi | |
Điều 110 được sửa đổi | |
Bổ sung cụm từ | |
Bổ sung cụm từ “hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp” vào sau cụm từ “giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” | |
Bãi bỏ điểm đ khoản 3 Điều 77 | |