Danh mục văn bản

Tìm kiếm bài viết

Tra cứu nhanh NĐ 69

ĐIỀU

NỘI DUNG

 

NĐ 69/2018/NĐ-CP

 

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1 NĐ 69

Phạm vi điều chỉnh

Điều 2 NĐ 69

Đối tượng áp dụng

 

Chương II

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Điều 3 NĐ 69

Quyền tự do kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 4 NĐ 69

Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 5 NĐ 69

Hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu

Điều 6 NĐ 69

Chỉ định thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 7 NĐ 69

Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện

Điều 8 NĐ 69

Một số mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định riêng

Điều 9 NĐ 69

Hồ sơ, quy trình cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 10 NĐ 69

Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa nhập khẩu

Điều 11 NĐ 69

CFS đối với hàng hóa xuất khẩu

 

Chương III

TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, TẠM XUẤT, TÁI NHẬP, CHUYỂN KHẨU HÀNG HÓA

 

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 12 NĐ 69

Cấm kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu; tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu

Điều 13 NĐ 69

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Điều 14 NĐ 69

Điều tiết hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Điều 15 NĐ 69

Các hình thức tạm nhập, tái xuất khác

Điều 16 NĐ 69

Cửa khẩu tạm nhập, tái xuất hàng hóa

Điều 17 NĐ 69

Tạm xuất, tái nhập

Điều 18 NĐ 69

Kinh doanh chuyển khẩu

Điều 19 NĐ 69

Hồ sơ cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

 

Điều 20 NĐ 69

Quy trình cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

 

Mục 2. KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN

Điều 21 NĐ 69

Danh mục hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất có điều kiện

Điều 22 NĐ 69

Một số quy định riêng đối với hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất có điều kiện.

Điều 23 NĐ 69

Điều kiện kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

Điều 24 NĐ 69

Điều kiện kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

Điều 25 NĐ 69

Điều kiện kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

Điều 26 NĐ 69

Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Điều 27 NĐ 69

Hồ sơ, quy trình cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Điều 28 NĐ 69

Thu hồi Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Điều 29 NĐ 69

Đình chỉ tạm thời hiệu lực Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Điều 30 NĐ 69

Quản lý, sử dụng và hoàn trả số tiền ký quỹ của doanh nghiệp

Điều 31 NĐ 69

Trách nhiệm của doanh nghiệp được cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

 

Mục 3. PHÂN CÔNG QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH HOẠT ĐỘNG TẠM NHẬP, TÁI XUẤT; TẠM XUẤT, TÁI NHẬP, CHUYỂN KHẨU

Điều 32 NĐ 69

Bộ Công Thương

Điều 33 NĐ 69

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điều 34 NĐ 69

Tổng cục Hải quan

 

Chương IV

QUÁ CẢNH HÀNG HÓA

Điều 35 NĐ 69

Quy định chung về quá cảnh hàng hóa

Điều 36 NĐ 69

Hồ sơ, quy trình cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa

Điều 37 NĐ 69

Thương nhân làm dịch vụ vận chuyển quá cảnh hàng hóa

 

Chương V

GIA CÔNG HÀNG HÓA CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI

 

Mục 1. NHẬN GIA CÔNG HÀNG HÓA CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI

Điều 38 NĐ 69

Gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài

Điều 39 NĐ 69

Hợp đồng gia công

Điều 40 NĐ 69

Định mức sử dụng, định mức tiêu hao và tỷ lệ hao hụt nguyên liệu, phụ liệu, vật tư

Điều 41 NĐ 69

Thuê, mượn, nhập khẩu máy móc thiết bị của bên đặt gia công để thực hiện hợp đồng gia công

Điều 42 NĐ 69

Quyền, nghĩa vụ của bên đặt và nhận gia công

Điều 43 NĐ 69

Gia công chuyển tiếp

Điều 44 NĐ 69

Thông báo, thanh lý, quyết toán hợp đồng gia công

Điều 45 NĐ 69

Thủ tục hải quan

Điều 46 NĐ 69

Các hình thức gia công khác, sửa chữa, tái chế máy móc, thiết bị

Điều 47 NĐ 69

Gia công quân phục

 

Mục 2. ĐẶT GIA CÔNG HÀNG HÓA Ở NƯỚC NGOÀI

Điều 48 NĐ 69

Hợp đồng đặt gia công và thủ tục hải quan

Điều 49 NĐ 69

Quyền và nghĩa vụ của thương nhân đặt gia công hàng hóa ở nước ngoài

 

Chương VI

ĐẠI LÝ MUA, BÁN HÀNG HÓA VỚI NƯỚC NGOÀI

 

Mục 1. ĐẠI LÝ MUA, BÁN HÀNG HÓA CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI

Điều 50 NĐ 69

Thương nhân làm đại lý mua, bán hàng hóa cho thương nhân nước ngoài

Điều 51 NĐ 69

Nghĩa vụ thuế

Điều 52 NĐ 69

Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc hợp đồng đại lý

Điều 53 NĐ 69

Trả lại hàng

 

Mục 2. THUÊ THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI LÀM ĐẠI LÝ BÁN HÀNG TẠI NƯỚC NGOÀI

Điều 54 NĐ 69

Thuê thương nhân nước ngoài làm đại lý bán hàng tại nước ngoài

Điều 56 NĐ 69

Nhận lại hàng

 

Chương VII

CƠ CHẾ PHỐI HỢP TRONG GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VỀ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG

 

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 57 NĐ 69

Nguyên tắc phối hợp

Điều 58 NĐ 69

Nội dung phối hợp

 

 

Điều 60 NĐ 69

Cơ quan đầu mối

Điều 61 NĐ 69

Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan

 

Mục 2. PHỐI HỢP GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP DO CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI KHỞI KIỆN

Điều 62 NĐ 69

Tiếp nhận thông tin, tài liệu giải quyết tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương

Điều 63 NĐ 69

Xây dựng, thực hiện kế hoạch giải quyết vụ việc tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương

Điều 64 NĐ 69

Trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết yêu cầu tham vấn

Điều 65 NĐ 69

Xử lý trường hợp biện pháp được tham vấn có dấu hiệu vi phạm cam kết tại Điều ước quốc tế liên quan đến áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương

Điều 66 NĐ 69

Xác định trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân đã ban hành, áp dụng biện pháp trái cam kết quốc tế của Việt Nam dân đến tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương

 

Mục 3. PHỐI HỢP GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP DO CHÍNH PHỦ VIỆT NAM KHỞI KIỆN

Điều 67 NĐ 69

Trách nhiệm đề xuất, tham gia giải quyết yêu cầu tham vấn

Điều 68 NĐ 69

Xử lý trường hợp biện pháp được tham vấn có dấu hiệu vi phạm cam kết tại Điều ước quốc tế liên quan đến áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương

Điều 69 NĐ 69

Xây dựng, thực hiện kế hoạch giải quyết vụ việc tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương

 

Chương VIII

TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 70 NĐ 69

Tổ chức thực hiện

Điều 71 NĐ 69

Trách nhiệm của thương nhân hoạt động ngoại thương

Điều 72 NĐ 69

Điều khoản chuyển tiếp

Điều 73 NĐ 69

Điều khoản thi hành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU

I. DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU

II. DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM NHẬP KHẨU

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC HÀNG HÓA CHỈ ĐỊNH THƯƠNG NHÂN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN

I. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

II. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

III. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

IV. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

V. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

VI. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

VII. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

VIII. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CFS

 

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC HÀNG THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN

 

PHỤ LỤC VIII

DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN

 

 

PHỤ LỤC IX

DANH MỤC HÀNG HÓA ĐÃ QUA SỬ DỤNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN

 

 

PHỤ LỤC X

DANH MỤC SẢN PHẨM QUÂN PHỤC CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT, GIA CÔNG SỬ DỤNG CHO CÁC LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NƯỚC NGOÀI

 

 

 

Liên hệ

Lê Phan Dạ Thảo

ĐT: 0347.926.504

Thống kê truy cập

Bản quyền thuộc Thông tin nhanh văn bản xuất nhập khẩu

Thiết kế web bởi WebMinhThuan.Com