ĐIỀU |
NỘI DUNG |
|
|
|
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG |
Phạm vi điều chỉnh |
|
Đối tượng áp dụng |
|
|
Chương II QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu |
|
Hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu |
|
Chỉ định thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu |
|
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện |
|
Một số mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định riêng |
|
Hồ sơ, quy trình cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu |
|
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa nhập khẩu |
|
CFS đối với hàng hóa xuất khẩu |
|
|
Chương III TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, TẠM XUẤT, TÁI NHẬP, CHUYỂN KHẨU HÀNG HÓA |
|
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG |
Cấm kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu; tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu |
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
Điều tiết hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
Các hình thức tạm nhập, tái xuất khác |
|
Cửa khẩu tạm nhập, tái xuất hàng hóa |
|
Tạm xuất, tái nhập |
|
Kinh doanh chuyển khẩu |
|
Hồ sơ cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
|
|
Quy trình cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
|
|
Mục 2. KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN |
Danh mục hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất có điều kiện |
|
Một số quy định riêng đối với hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất có điều kiện. |
|
Điều kiện kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
|
Điều kiện kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
Điều kiện kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
|
Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
Hồ sơ, quy trình cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
Thu hồi Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
Đình chỉ tạm thời hiệu lực Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
Quản lý, sử dụng và hoàn trả số tiền ký quỹ của doanh nghiệp |
|
Trách nhiệm của doanh nghiệp được cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
|
Mục 3. PHÂN CÔNG QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH HOẠT ĐỘNG TẠM NHẬP, TÁI XUẤT; TẠM XUẤT, TÁI NHẬP, CHUYỂN KHẨU |
Bộ Công Thương |
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
Tổng cục Hải quan |
|
|
Chương IV QUÁ CẢNH HÀNG HÓA |
Quy định chung về quá cảnh hàng hóa |
|
Hồ sơ, quy trình cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa |
|
Thương nhân làm dịch vụ vận chuyển quá cảnh hàng hóa |
|
|
Chương V GIA CÔNG HÀNG HÓA CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI |
|
Mục 1. NHẬN GIA CÔNG HÀNG HÓA CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI |
Gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài |
|
Hợp đồng gia công |
|
Định mức sử dụng, định mức tiêu hao và tỷ lệ hao hụt nguyên liệu, phụ liệu, vật tư |
|
Thuê, mượn, nhập khẩu máy móc thiết bị của bên đặt gia công để thực hiện hợp đồng gia công |
|
Quyền, nghĩa vụ của bên đặt và nhận gia công |
|
Gia công chuyển tiếp |
|
Thông báo, thanh lý, quyết toán hợp đồng gia công |
|
Thủ tục hải quan |
|
Các hình thức gia công khác, sửa chữa, tái chế máy móc, thiết bị |
|
Gia công quân phục |
|
|
Mục 2. ĐẶT GIA CÔNG HÀNG HÓA Ở NƯỚC NGOÀI |
Hợp đồng đặt gia công và thủ tục hải quan |
|
Quyền và nghĩa vụ của thương nhân đặt gia công hàng hóa ở nước ngoài |
|
|
Chương VI ĐẠI LÝ MUA, BÁN HÀNG HÓA VỚI NƯỚC NGOÀI |
|
Mục 1. ĐẠI LÝ MUA, BÁN HÀNG HÓA CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI |
Thương nhân làm đại lý mua, bán hàng hóa cho thương nhân nước ngoài |
|
Nghĩa vụ thuế |
|
Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc hợp đồng đại lý |
|
Trả lại hàng |
|
|
Mục 2. THUÊ THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI LÀM ĐẠI LÝ BÁN HÀNG TẠI NƯỚC NGOÀI |
Thuê thương nhân nước ngoài làm đại lý bán hàng tại nước ngoài |
|
Nhận lại hàng |
|
|
Chương VII CƠ CHẾ PHỐI HỢP TRONG GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VỀ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG |
|
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG |
Nguyên tắc phối hợp |
|
Nội dung phối hợp |
|
|
|
Cơ quan đầu mối |
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan |
|
|
Mục 2. PHỐI HỢP GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP DO CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI KHỞI KIỆN |
Tiếp nhận thông tin, tài liệu giải quyết tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương |
|
Xây dựng, thực hiện kế hoạch giải quyết vụ việc tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương |
|
Trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết yêu cầu tham vấn |
|
Xử lý trường hợp biện pháp được tham vấn có dấu hiệu vi phạm cam kết tại Điều ước quốc tế liên quan đến áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương |
|
Xác định trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân đã ban hành, áp dụng biện pháp trái cam kết quốc tế của Việt Nam dân đến tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương |
|
|
Mục 3. PHỐI HỢP GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP DO CHÍNH PHỦ VIỆT NAM KHỞI KIỆN |
Trách nhiệm đề xuất, tham gia giải quyết yêu cầu tham vấn |
|
Xử lý trường hợp biện pháp được tham vấn có dấu hiệu vi phạm cam kết tại Điều ước quốc tế liên quan đến áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương |
|
Xây dựng, thực hiện kế hoạch giải quyết vụ việc tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương |
|
|
Chương VIII TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
|
Tổ chức thực hiện |
|
Trách nhiệm của thương nhân hoạt động ngoại thương |
|
Điều khoản chuyển tiếp |
|
Điều khoản thi hành |
|
|
PHỤ LỤC I DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU I. DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU II. DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM NHẬP KHẨU |
|
PHỤ LỤC II DANH MỤC HÀNG HÓA CHỈ ĐỊNH THƯƠNG NHÂN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
|
PHỤ LỤC III DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN I. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG II. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI III. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN IV. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG V. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VI. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VII. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ VIII. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
|
PHỤ LỤC IV DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
PHỤ LỤC V DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CFS |
|
PHỤ LỤC VI DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU |
|
PHỤ LỤC VII DANH MỤC HÀNG THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN |
|
PHỤ LỤC VIII DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
|
|
PHỤ LỤC IX DANH MỤC HÀNG HÓA ĐÃ QUA SỬ DỤNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
|
|
PHỤ LỤC X DANH MỤC SẢN PHẨM QUÂN PHỤC CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT, GIA CÔNG SỬ DỤNG CHO CÁC LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NƯỚC NGOÀI
|