Điều |
Nội dung |
|
|
|
Phần I QUY TRÌNH KIỂMTRA HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU TRONG QUÁ TRÌNH XẾP, DỠ, VẬN CHUYỂN, LƯU GIỮ TẠI CỬA KHẨU |
Nguyên tắc chung |
|
Lựa chọn hàng hóa kiểm tra |
|
Kiểm tra hàng hóa |
|
Xử lý kết quả kiểm tra khi người khai hải quan thực hiện đăng ký tờ khai |
|
|
Phần II QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
Điều 5 QT 1966
|
Nguyên tắc chung |
Điều 6 QT 1966
|
Tiếp nhận, kiểm tra, đăng ký, phân luồng tờ khai (Bước 1). |
Điều 7 QT 1966
|
Kiểm tra hồ sơ hải quan (Bước 2) |
Điều 8 QT 1966
|
Kiểm tra thực tế hàng hóa (Bước 3) |
Điều 9 QT 1966
|
Kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ về thuế, phí, lệ phí (Bước 4) |
Điều 10 QT 1966
|
Quản lý, hoàn chỉnh hồ sơ (Bước 5) |
Điều 11 QT 1966
|
Kiểm tra thực tế hàng hóa theo yêu cầu của Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai (kiểm hóa hộ) |
Điều 12 QT 1966
|
Khai bổ sung hồ sơ hải quan. |
Điều 13 QT 1966
|
Hủy tờ khai hải quan. |
Điều 14 QT 1966
|
Dừng đưa hàng qua khu vực giám sát hải quan |
|
Phần III QUY TRÌNH QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA GIA CÔNG, SẢN XUẤT XUẤT KHẨU, DOANH NGHIỆP CHẾ XUẤT |
Điều 16 QT 1966
|
Nguyên tắc thực hiện |
Điều 17 QT 1966
|
Thu thập thông tin của tổ chức, cá nhân hoạt động gia công, sản xuất xuất khẩu, doanh nghiệp chế xuất |
Điều 18 QT 1966
|
Thông báo cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu, năng lực gia công, sản xuất và việc kiểm tra cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu, năng lực gia công, sản xuất |
Điều 19 QT 1966 | Xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê mượn |
Điều 20 QT 1966 | Kiểm tra tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư |
Điều 21 QT 1966 | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý báo cáo quyết toán |
Điều 22 QT 1966 | Kiểm tra báo cáo quyết toán |
Phần IV THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, TẠM XUẤT TÁI NHẬP |
|
Điều 23 QT 1966 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập |
Điều 24 QT 1966 | Quản lý, theo dõi hàng hóa tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập |
Điều 25 QT 1966 | Giám sát hải quan đối với hàng hóa tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập |
Phần V GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯA VÀO, ĐƯA RA, LƯU GIỮ TRONG ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG HẢI QUAN; PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NEO ĐẬU, DỪNG ĐỖ TRONG ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG HẢI QUAN |
|
Mục 1 | QUY ĐỊNH CHUNG |
Điều 26 QT 1966 | Đối tượng, phạm vi áp dụng |
Điều 27 QT 1966 | Nhiệm vụ giám sát |
Điều 28 QT 1966 | Căn cứ để xác định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đủ điều kiện qua khu vực giám sát |
Điều 29 QT 1966 | Giám sát bằng camera |
Điều 30 QT 1966 | Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đưa vào, đưa ra khu vực cảng, kho, bãi, cửa khẩu |
Mục 2 | GIÁM SÁT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU ĐƯA VÀO KHU VỰC CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA, CẢNG HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC THÀNH LẬP TRONG NỘI ĐỊA, CẢNG HÀNG KHÔNG, KHO HÀNG KHÔNG KÉO DÀI |
Điều 31 QT 1966 | Nguyên tắc giám sát |
Điều 32 QT 1966 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận |
Mục 3 | GIÁM SÁT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU ĐƯA VÀO KHU VỰC CỬA KHẨU ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SÔNG, ĐƯỜNG SẮT LIÊN VẬN QUỐC TẾ |
Điều 33 QT 1966 | Nguyên tắc giám sát |
Điều 34 QT 1966 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận |
Mục 4 | GIÁM SÁT HÀNG HÓA NHẬP KHẨU ĐƯA VÀO, ĐƯA RA KHU VỰC CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA, CẢNG HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC THÀNH LẬP TRONG NỘI ĐỊA, CẢNG HÀNG KHÔNG, KHO HÀNG KHÔNG KÉO DÀI |
Điều 35 QT 1966 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận |
Mục 5 | GIÁM SÁT HÀNG HÓA NHẬP KHẨU ĐƯA VÀO, ĐƯA RA KHU VỰC CỬA KHẨU ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SÔNG, ĐƯỜNG SẮT LIÊN VẬN QUỐC TẾ |
Điều 36 QT 1966 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận |
Mục 6 | GIÁM SÁT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯA VÀO, ĐƯA RA KHU VỰC CẢNG, KHO, BÃI, CỬA KHẨU TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC THÙ |
Điều 37 QT 1966 | Các trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đưa vào, đưa ra khu vực cảng, kho, bãi, cửa khẩu trong một số trường hợp đặc thù |
Điều 38 QT 1966 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận |
Mục 7 | GIÁM SÁT ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH |
Điều 39 QT 1966 | Giám sát đối với phương tiện vận tải trọng điểm |
Mục 8 | GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH XẾP DỠ HÀNG HÓA HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU TẠI KHU VỰC CHUYỂN TẢI, SANG MẠN; GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH XẾP DỠ HÀNG HÓA HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU TẠI KHU VỰC KHO, BÃI, CẢNG |
Điều 40 QT 1966 | Giám sát quá trình xếp, dỡ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại khu vực chuyển tải, sang mạn; giám sát quá trình xếp dỡ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại địa bàn hoạt động hải quan |
Phần VI QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CHỊU SỰ GIÁM SÁT HẢI QUAN |
|
Điều 41 QT 1966 | Hàng hóa khai Tờ khai vận chuyển độc lập |
Điều 42 QT 1966 | Hàng hóa khai Tờ khai vận chuyển kết hợp |
Phần VII QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯA VÀO, RA KHO NGOẠI QUAN, KHO CFS |
|
Điều 43 QT 1966 | Đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho ngoại quan |
Điều 44 QT 1966 | Đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho CFS |
Phần VIII THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHAI HẢI QUAN TRÊN TỜ KHAI HẢI QUAN GIẤY |
|
Mục 1 |
THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 25 NGHỊ ĐỊNH SỐ 08/2015/NĐ-CP (TRỪ TRƯỜNG HỢP HỆ THỐNG GẶP SỰ CỐ) |
Điều 45 QT 1966 |
Quy định chung |
Điều 46 QT 1966 |
Tiếp nhận, kiểm tra, đăng ký, phân luồng tờ khai hải quan (Bước 1) |
Điều 47 QT 1966 |
Kiểm tra chi tiết hồ sơ (Bước 2) |
Điều 48 QT 1966 |
Kiểm tra thực tế hàng hóa (Bước 3) |
Điều 49 QT 1966 |
Thu thuế, phí, lệ phí, trả tờ khai hải quan (Bước 4) |
Mục 2. |
TRƯỜNG HỢP HỆ THỐNG GẶP SỰ CỐ |
Điều 50 QT 1966 |
Thủ tục hải quan khi Hệ thống gặp sự cố |
Điều 51 QT 1966 |
Cập nhật thông tin tờ khai giấy vào Hệ thống |
Phần IX QUY TRÌNH KIỂM TRA, XÁC ĐỊNH TÊN HÀNG, MÃ SỐ HÀNG HÓA, MỨC THUẾ; KIỂM TRA, XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ HẢI QUAN; KIỂM TRA THUẾ, ẤN ĐỊNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
|
Mục 1 |
QUY TRÌNH KIỂM TRA, XÁC ĐỊNH TÊN HÀNG, MÃ SỐ HÀNG HÓA, MỨC THUẾ |
Điều 52 QT 1966 |
Nội dung kiểm tra |
Điều 53 QT 1966 |
Yêu cầu kiểm tra |
Điều 54 QT 1966 |
Xử lý kết quả kiểm tra |
Mục 2 |
QUY TRÌNH KIỂM TRA, THAM VẤN, XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ HẢI QUAN |
Điều 55 QT 1966 |
Kiểm tra trị giá hải quan |
Điều 56 QT 1966 |
Tham vấn |
Điều 57 QT 1966 |
Xác định trị giá hải quan |
Điều 58 QT 1966 | Cập nhật dữ liệu tại Hệ thống quản lý dữ liệu trị giá hải quan |
Mục 3 | QUY TRÌNH KIỂM TRA THUẾ, ẤN ĐỊNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
Điều 59 QT 1966 | Quy định chung |
Điều 60 QT 1966 | Kiểm tra khai báo về thuế |
Điều 61 QT 1966 | Xác định số tiền thuế phải nộp sau khi người khai hải quan giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu, sau khi kiểm tra thực tế hàng hóa, giám định hàng hóa, hoặc tham vấn giá |
Điều 62 QT 1966 | Quyết định việc ấn định thuế |
Điều 63 QT 1966 | Ban hành quyết định ấn định thuế |
Điều 64 QT 1966 | Lưu văn bản ấn định thuế, kiểm tra chứng từ nộp thuế và xử lý thông tin về thuế của lô hàng |
Điều 65 QT 1966 | Hủy quyết định ấn định thuế trong thông quan |
Phần X QUY TRÌNH MIỄN THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU |
|
Mục 1 |
ĐĂNG KÝ DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU MIỄN THUẾ |
Điều 66 QT 1966 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế (Danh mục miễn thuế) (Bước 1) |
Điều 67 QT 1966 |
Phân công xử lý hồ sơ (Bước 2). |
Điều 68 QT 1966 |
Kiểm tra hồ sơ (Bước 3) |
Điều 69 QT 1966 |
Đăng ký Danh mục miễn thuế (Bước 4) |
Điều 70 QT 1966 |
Điều chỉnh Danh mục miễn thuế |
Điều 71 QT 1966 |
Thu hồi Danh mục miễn thuế |
Điều 72 QT 1966 |
Cấp lại Danh mục miễn thuế |
Điều 73 QT 1966 |
Thời hạn tiếp nhận, kiểm tra, đăng ký Danh mục miễn thuế |
Mục 2 |
THỦ TỤC MIỄN THUẾ TRONG THÔNG QUAN |
Điều 74 QT 1966 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ miễn thuế đối với tờ khai giấy |
Điều 75 QT 1966 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ miễn thuế đối với tờ khai điện tử |