Điều |
Nội dung |
Chương I |
QUY ĐỊNH CHUNG |
Điều 1 |
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng |
Đối tượng chịu thuế | |
Điều 3 |
Áp dụng thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Điều 4 |
Thời hạn nộp thuế, bảo lãnh, đặt cọc số tiền thuế phải nộp |
Chương II |
MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ, HOÀN THUẾ |
Miễn thuế đối với hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ | |
Điều 6 |
Miễn thuế đối với hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh |
Điều 7 |
Miễn thuế đối với tài sản di chuyển |
Điều 8 |
Miễn thuế đối với quà biếu, quà tặng |
Điều 9 |
Miễn thuế đối với hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới |
Điều 10 |
Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản phẩm gia công xuất khẩu |
Miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu để gia công, sản phẩm gia công nhập khẩu | |
Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu | |
Miễn thuế đối với hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập trong thời hạn nhất định | |
Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư | |
Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong thời hạn 05 năm | |
Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động dầu khí | |
Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động đóng tàu, tàu biển xuất khẩu | |
Miễn thuế đối với giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật | |
Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ | |
Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng | |
Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho giáo dục | |
Miễn thuế hàng hóa sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu phi thuế quan | |
Miễn thuế nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế | |
Miễn thuế nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm | |
Miễn thuế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để bảo vệ môi trường | |
Miễn thuế hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền | |
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa không nhằm mục đích thương mại | |
Miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác | |
Miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế, hàng hóa có trị giá tối thiểu, hàng hóa gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh | |
Thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến nhập khẩu đối với các trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế | |
Hồ sơ, thủ tục miễn thuế khi làm thủ tục hải quan | |
Giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | |
Hoàn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu phải tái nhập | |
Hoàn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu phải tái xuất | |
Hoàn thuế đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất | |
Hoàn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh nhưng đã xuất khẩu sản phẩm | |
Hoàn thuế đối với trường hợp người nộp thuế đã nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu nhưng không có hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu hoặc nhập khẩu, xuất khẩu ít hơn so với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu đã nộp thuế; không hoàn thuế đối với trường hợp có số tiền thuế tối thiểu | |
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH | |
Hiệu lực thi hành | |
Điều khoản chuyển tiếp | |
Trách nhiệm thi hành |