Danh mục văn bản

Tìm kiếm bài viết

Tra cứu nhanh Nghị định 134/2016/NĐ-CP 1a

Điều

Nội dung

Chương I 

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1

Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

Điều 2

Đối tượng chịu thuế

Điều 3

Áp dụng thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 4

Thời hạn nộp thuế, bảo lãnh, đặt cọc số tiền thuế phải nộp

Chương II

MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ, HOÀN THUẾ

Điều 5

Miễn thuế đối với hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ

Điều 6

Miễn thuế đối với hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh

Điều 7

Miễn thuế đối với tài sản di chuyển

Điều 8

Miễn thuế đối với quà biếu, quà tặng

Điều 9

Miễn thuế đối với hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới

Điều 10

Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản phẩm gia công xuất khẩu

Điều 11

Miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu để gia công, sản phẩm gia công nhập khẩu

Điều 12

Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu

Điều 13

Miễn thuế đối với hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập trong thời hạn nhất định

Điều 14

Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư

Điều 15

Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong thời hạn 05 năm

Điều 16

Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động dầu khí

Điều 17

Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động đóng tàu, tàu biển xuất khẩu

Điều 18

Miễn thuế đối với giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

Điều 19

Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ

Điều 20

Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng

Điều 21

Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho giáo dục

Điều 22

Miễn thuế hàng hóa sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu phi thuế quan

Điều 23

Miễn thuế nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế

Điều 24

Miễn thuế nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm

Điều 25

Miễn thuế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để bảo vệ môi trường

Điều 26

Miễn thuế hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền

Điều 27

Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa không nhằm mục đích thương mại

Điều 28

Miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác

Điều 29

Miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế, hàng hóa có trị giá tối thiểu, hàng hóa gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh

Điều 30

Thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến nhập khẩu đối với các trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế

Điều 31

Hồ sơ, thủ tục miễn thuế khi làm thủ tục hải quan

Điều 32

Giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

Điều 33

Hoàn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu phải tái nhập

Điều 34

Hoàn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu phải tái xuất

Điều 35

Hoàn thuế đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất

Điều 36

Hoàn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh nhưng đã xuất khẩu sản phẩm

Điều 37

Hoàn thuế đối với trường hợp người nộp thuế đã nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu nhưng không có hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu hoặc nhập khẩu, xuất khẩu ít hơn so với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu đã nộp thuế; không hoàn thuế đối với trường hợp có số tiền thuế tối thiểu

Chương III 

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 38

Hiệu lực thi hành

Điều 39

Điều khoản chuyển tiếp

Điều 40

Trách nhiệm thi hành

Liên hệ

Lê Phan Dạ Thảo

ĐT: 0347.926.504

Thống kê truy cập

Bản quyền thuộc Thông tin nhanh văn bản xuất nhập khẩu

Thiết kế web bởi WebMinhThuan.Com