Điều |
Nội dung |
Chương I |
QUY ĐỊNH CHUNG |
Phạm vi điều chỉnh |
|
Đối tượng áp dụng |
|
Nguyên tắc quản lý, xử lý hàng hóa tồn đọng |
|
Chương II |
XỬ LÝ HÀNG HÓA TỒN ĐỌNG |
Mục 1 |
THEO DÕI, BẢO QUẢN, THÔNG BÁO HÀNG HÓA TỒN ĐỌNG |
Điều 4 |
Theo dõi, bảo quản hàng hóa tồn đọng |
Điều 5 |
Xác định hàng hóa mà chủ hàng hóa tuyên bố từ bỏ hoặc thực hiện hành vi chứng tỏ việc từ bỏ |
Điều 6 |
Thông báo tình hình hàng hóa tồn đọng cho cơ quan Hải quan |
Điều 7 |
Kiểm tra, xác minh hàng hóa tồn đọng |
Điều 8 | Thông báo tìm chủ hàng hóa tồn đọng |
Mục 2 | HỘI ĐỒNG XỬ LÝ HÀNG HÓA TỒN ĐỌNG |
Điều 9 | Hội đồng xử lý hàng hóa tồn đọng |
Điều 10 | Nguyên tắc hoạt động của Hội đồng |
Điều 11 | Trách nhiệm của Chủ tịch và các thành viên Hội đồng xử lý hàng hóa tồn đọng |
Mục 3 | KIỂM KÊ, PHÂN LOẠI, ĐỊNH GIÁ, XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TỒN ĐỌNG |
Điều 12 | Kiểm kê, phân loại, định giá hàng hóa tồn đọng |
Điều 13 | Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với hàng hóa tồn đọng |
Điều 14 | Lập, phê duyệt phương án xử lý hàng hóa tồn đọng |
Điều 15 | Thực hiện phương án xử lý hàng hóa tồn đọng |
Chương III | QUẢN LÝ TÀI CHÍNH |
Điều 16 | Quản lý số tiền thu từ xử lý hàng hóa tồn đọng |
Điều 17 |
Nội dung chi |
Điều 18 |
Mức chi |
Điều 19 |
Nguồn kinh phí |
Chương IV |
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH |
Điều 20 |
Điều khoản chuyển tiếp |
Điều 21 |
Hiệu lực thi hành |