Số VB |
Ngày |
Trích yếu |
Quốc hội- Chính phủ
|
||
21/11/2007 |
Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
29/06/2006 |
Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
|
11/11/2011 |
Luật đo lường |
|
01/8/2007 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
|
8/3/2009 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của nđ 127/2007/nđ-cp |
|
01/11/2017 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
31/12/2008 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
15/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 132/2008/nđ-cp ngày 31 tháng 12 năm 2008 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa SP nhóm 2 miễn kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu (khoản 7 điều 1) |
|
14/11/2019 |
Về quản lý phân bón |
|
05/04/2017 |
Về quản lý sản xuất, kinh doanh muối Kiểm tra chất lượng khi đưa vào sử dụng (Điều 9 NĐ 40) |
|
12/01/2021 |
Phê duyệt Đề án Cải cách mô hình kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa nhập khẩu |
|
17/10/2017 |
Điều kiện kinh doanh sản xuất, lắp ráp, NK, bảo hành bảo dưỡng ô tô |
|
15/04/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng hàng hóa |
|
Thông tư -Quyết định - Công văn
|
||
Năm 2020 |
|
|
13/11/2020 |
Sửa đổi Quyết định 3810/QĐ-BKHCN về Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 của Bộ KHCN |
|
12/03/2020 |
Về đính chính thời gian có hiệu lực của Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT về giống cây trồng |
|
04/03/2020 |
Thực hiện kiểm tra thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
|
14/02/2020 |
Quy định mới về kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
|
14/12/2020 |
Sửa đổi Thông tư 29/2018/TT-BGTVT về kiểm tra chất lượng phương tiện giao thông đường sắt |
|
30/10/2020 |
Đính chính Thông tư 23/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 89/2015/TT-BGTVT và 42/2018/TT-BGTVT |
|
01/10/2020 |
Sửa đổi Thông tư 89/2015/TT-BGTVT, Thông tư 42/2018/TT-BGTVT về xe máy chuyên dùng |
|
13/04/2020 |
Về kiểm tra chất lượng đối với mặt hàng ra đa nhập khẩu |
|
19/03/2020 |
Hợp nhất Thông tư về kiểm tra chất lượng ô tô nhập khẩu |
|
13/03/2020 |
Đính chính Thông tư 05/2020/TT-BGTVT về kiểm tra chất lượng ô tô nhập khẩu |
|
26/02/2020 |
Sửa đổi Thông tư 03/2018/TT-BGTVT về kiểm tra chất lượng đối với ô tô nhập khẩu |
|
31/12/2020 |
Hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định 136/2020/NĐ-CP |
|
14/05/2020 |
Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ TTTT |
|
Năm 2019 |
|
|
18/12/2019 |
Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN |
|
26/3/2019 |
Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của bộ công an (hl 10/5/2019) |
|
28/3/2019 |
Bãi bỏ thông tư số 31/2017/tt-byt ngày 25/7/2017 của bộ trưởng bộ y tế ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân công quản lí của bộ y tế |
|
26/04/2019 |
Tạm dừng ủy quyền kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu |
|
27/12/2019 |
Lưu mẫu, kiểm định ruộng, lấy mẫu, kiểm tra chất lượng giống cây trồng nhập khẩu |
|
12/11/2019 |
Sửa đổi Thông tư 25/2019/TT-BGTVT kiểm tra chất lượng trong sản xuất, lắp ráp ô tô |
|
11/10/2019 |
Hợp nhất Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng xe máy chuyên dùng |
|
05/07/2019 |
Kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô |
|
29/11/2019 |
Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương |
|
10/07/2019 |
Kiểm tra chất lượng vật liệu nổ công nghiệp nhập khẩu dùng trong hoạt động dầu khí |
|
18/12/2019 |
Công bố mã số HS Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công an |
|
26/03/2019 |
Danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn của Bộ Công an |
|
06/06/2019 |
Danh mục điều kiện kinh doanh và Danh mục hàng kiểm tra chuyên ngành của Bộ LĐTBXH |
|
Năm 2018 |
|
|
22/02/2018 |
Hợp nhất danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 của bộ công thương |
|
06/12/2018 |
Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ lao động – thương binh và xã hội |
|
10/01/2018 |
Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của nghị định số 116/2017/nđ-cp |
|
30/07/2018 |
Sửa đổi một số điều của các thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
|
30/7/2018 |
Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ giao thông vận tải |
|
28/12/2018 |
Về việc công bố mã số hs đối với danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của bộ thông tin và truyền thông |
|
15/8/2018 |
Về việc công bố bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu |
|
29/10/2018 |
Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
29/10/2018 |
Ban hành bảng mã số HSđối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lí của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
15/11/2018 |
Sửa đổi Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc thú y |
|
27/12/2018 |
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
23/08/2018 |
Điều chỉnh phân công kiểm tra chuyên ngành hàng hóa NK trước thông quan |
|
15/11/2018 |
Đăng ký, đăng kiểm tàu cá, tàu kiểm ngư, tàu công vụ thủy sản |
|
30/07/2018 |
Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ GTVT |
|
30/07/2018 |
Sửa đổi một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
|
14/05/2018 |
Kiểm tra chất lượng phương tiện giao thông đường sắt |
|
10/01/2018 |
Kiểm tra chất lượng ô tô nhập khẩu |
|
28/11/2018 |
Kiểm tra chất lượng vật liệu nổ công nghiệp nhập khẩu |
|
21/08/2018 |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc quản lý của Bộ TTTT |
|
17/07/2018 |
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa thuộc quản lý của Bộ TTTT |
|
25/12/2018 |
Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn của Bộ LĐTBHX |
|
06/12/2018 |
Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ LĐTBXH |
|
|
|
|
28/03/2019 |
Bãi bỏ thông tư số 31/2017/tt-byt ngày 25/7/2017 của bộ trưởng bộ y tế ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân công quản lý của bộ y tế |
|
18/12/2019 |
Về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của bộ khoa học và công nghệ |
|
16/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 27/2012/tt-bkhcn ngày 12 tháng 12 năm 2012 của bộ trưởng bộ khoa học và công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của bộ khoa học và công nghệ |
|
31/12/2019 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
28/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung mã số hs trong danh mục ban hành kèm theo thông tư số 29/2016/tt-bct ngày 13 tháng 12 năm 2016 của bộ trưởng bộ công thương quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của bộ công thương |
|
16/04/2019 |
Hướng dẫn nghị định 39/2017/nđ-cp về quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản |
|
21/9/2017 |
Bãi bỏ một số điều của thông tư liên tịch số 58/2015/ttlt-bct-bkhcn ngày 31 tháng 12 năm 2015 của bộ trưởng bộ công thương và bộ trưởng bộ khoa học và công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu |
|
31/3/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2012/tt-bkhcn ngày 12 tháng 12 năm 2012 của bộ trưởng bộ khoa học và công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
|
Năm 2016 |
|
|
13/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 41/2015/tt-bct ngày 24 tháng 11 năm 2015 của bộ trưởng bộ công thương quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của bộ công thương |
|
30/06/2016 |
Phối hợp kiểm tra chất lượng và thông quan hàng NK |
|
02/06/2016 |
Quy định về quản lý thuốc thú y |
|
30/08/2016 |
Hợp nhất Thông tư về kiểm tra chất lượng xe đạp điện |
|
13/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư 41/2015/TT-BCT về Danh mục hàng hóa nhóm 2 |
|
Năm 2015 |
|
|
31/12/2015 |
Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do bộ trưởng bộ giao thông vận tải ban hành |
|
24/11/2015 |
Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của bộ công thương |
|
2/2/2015 |
Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu |
|
08/6/2015 |
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
|
15/12/2015 |
Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng |
|
31/12/2015 |
Quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và nhập khẩu |
|
31/12/2015 |
Kiểm tra chất lượng xe máy chuyên dùng |
|
09/11/2015 |
Kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (trước khi lưu hành) |
|
Năm 2014 |
|
|
20/10/2014 |
Sửa đổi thông tư 31/2011/tt-bgtvt về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu do bộ trưởng bộ giao thông vận tải ban hành |
|
31/12/2014 |
Quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế do bộ trưởng bộ giao thông vận tải ban hành |
|
28/5/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng bộ giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng, thông tư số 44/2012/ TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng bộ giaothông vận tải quy địnn về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy và Thông tư số 41/2013/ TT-BGTVT ngày 05/11/2013 của Bộ trưởng bộ giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lương an toàn kỹ thuật xe đạp điện 86/2014/ TT-BGTVT |
|
Năm 2013 |
|
|
5/11/2013 |
Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện |
|
26/09/2013 |
Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
|
12/4/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 21/2011/tt-bkhcn, thông tư số 10/2012/tt-bkhcn và thông tư số 11/2012/tt-bkhcn của bộ trưởng bộ khoa học và công nghệ |
|
17/12/2013 |
Quy định kiểm tra nhà nước về đo lường |
|
28/2/2013 |
Quy định về sản xuất, nhập khẩu,kinh doanh và sử dụng mũ bảo hiểm cho người đi xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp máy |
|
Năm 2012 |
|
|
23/10/2012 |
Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, |
|
12/12/2012 |
Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
|
12/12/2012 |
Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của bộ khoa học và công nghệ |
|
12/4/2012 |
Ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự |
|
06/05/2011 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, áp lực GTVT |
|
19/04/2011 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng phương tiện, thiết bị dầu khí |
|
Năm 2011 |
|
|
15/04/2011 |
Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu |
|
6/5/2011 |
Quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải |
|
15/11/2019 |
Ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông” |
|
31/10/2011 |
Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin về truyền thông |
|
Năm 2010 |
|
|
25/03/2019 |
Uy định cửa khẩu nhập khẩu ô tô chở người dưới 16 chỗ ngồi |
|
Năm 2009 |
|
|
30/09/2019 |
Về việc ban hành và thực hiện “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em” (còn hl) |
|
20/3/2009 |
Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của bộ khoa học và công nghệ (còn hl) |
|
Năm 2006 |
|
|
25/03/2019 |
Uy định cửa khẩu nhập khẩu ô tô chở người dưới 16 chỗ ngồi |
|
Tham khảo |
|
|
15/01/2016 |
Kiểm định xe ô tô chữa cháy nhập khẩu |