Điều |
Nội dung |
Phạm vi điều chỉnh |
|
Điều 2 |
Đối tượng áp dụng |
Điều 3 |
Các biểu mẫu sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính |
1 |
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan theo thủ tục xử phạt không lập biên bản (MQĐ 01). |
2 |
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan (MQĐ 02). |
3 |
Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền (MQĐ 03). |
Quyết định giảm/miễn phần còn lại (toàn bộ) tiền phạt vi phạm hành chính (MQĐ 04). |
|
Quyết định về việc nộp tiền phạt nhiều lần (MQĐ 05). |
|
Quyết định cưỡng chế khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập (MQĐ 06). |
|
Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản (MQĐ 07). |
|
Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt (MQĐ 08). |
|
Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (MQĐ 09). |
|
Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả (MQĐ 10). |
|
Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính do không xác định được người vi phạm/người vi phạm không đến nhận (MQĐ 11). |
|
Quyết định tịch thu tang vật vi phạm hành chính (MQĐ 12). |
|
Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả (MQĐ 13). |
|
Quyết định tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (MQĐ 14). |
|
Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành chính (MQĐ 15). |
|
Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính (MQĐ 16). |
|
Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính (MQĐ 17). |
|
Quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính (MQĐ 18). |
|
19 | Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề (MQĐ 19). |
20 | Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề (MQĐ 20). |
21 | Quyết định trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ (MQĐ 21). |
22 | Quyết định khám người theo thủ tục hành chính (MQĐ 22). |
23 | Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính (MQĐ 23). |
24 | Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (MQĐ 24). |
25 | Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính là chỗ ở (MQĐ 25). |
26 | Quyết định chuyển hồ sơ vụ vi phạm hành chính có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự (MQĐ 26). |
27 | Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (MQĐ 27). |
28 | Quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (MQĐ 28). |
29 | Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính (MQĐ 29). |
30 | Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (MQĐ 30). |
31 | Quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính (MQĐ 31). |
32 | Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định xử phạt vi phạm hành chính (MQĐ 32). |
33 | Quyết định đính chính quyết định xử phạt vi phạm hành chính (MQĐ 33). |
34 | Quyết định hủy bỏ quyết định xử phạt vi phạm hành chính (MQĐ 34). |
35 | Quyết định trưng cầu giám định (MQĐ 35). |
36 | Quyết định chuyển tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu (MQĐ 36). |
37 | Biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan (MBB 01). |
38 | Biên bản phiên giải trình trực tiếp (MBB 02). |
39 | Biên bản về việc cá nhân/tổ chức vi phạm không nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính (MBB 03). |
40. | Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt (MBB 04). |
41 | Biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (MBB 05). |
42 | Biên bản cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả (MBB 06). |
43 | Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề (MBB 07). |
44 | Biên bản trả lại tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ (MBB 08). |
45 | Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (MBB 09). |
46 | Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (MBB 10). |
47 | Biên bản bàn giao người bị tạm giữ theo thủ tục hành chính (MBB 11). |
48 | Biên bản khám người theo thủ tục hành chính (MBB 12). |
49 | Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính (MBB 13). |
50 | Biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (MBB 14). |
51 | Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính (MBB 15). |
52 | Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính (MBB 16). |
53 | Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính (MBB 17). |
54 | Biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan (MBB 18). |
55 | Biên bản làm việc (MBB 19). |
56 | Biên bản chứng nhận (MBB 20). |
57 | Biên bản xác định trị giá hàng hóa, tang vật vi phạm (MBB 21). |
58 | Biên bản ghi nhận tình trạng tang vật, phương tiện vi phạm thay đổi so với thời điểm ra quyết định tạm giữ (MBB 22). |
59 | Biên bản chứng nhận đưa hàng hóa, vật phẩm, phương tiện ra khỏi Việt Nam hoặc buộc tái xuất (MBB 23). |
60 | Biên bản xác minh thông tin về tài sản của đối tượng bị cưỡng chế (MBB 24). |
61. | Biên bản giao bảo quản tài sản kê biên (MBB 25). |
62 | Biên bản chuyển giao tài sản kê biên để bán đấu giá (MBB 26). |
63 | Thông báo về việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính (MTB 01). |
Điều 4 | Hiệu lực thi hành |
Điều 5 | Trách nhiệm thực hiện |