Danh mục văn bản

Tìm kiếm bài viết

Tra cứu nhanh Nghị định 68

Điều

Nội dung

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG 

Điều 1

Phạm vi điều chỉnh 

Điều 2

Đối tượng áp dụng 

Điều 3

Giải thích từ ngữ 

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ 

Mục 1

KINH DOANH HÀNG MIỄN THUẾ

Điều 4

Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế

Điều 5

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế

Điều 6

Trình tự cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế

Điều 7

Tạm dừng hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế

Điều 8

Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế

Điều 9

Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu cửa hàng miễn thuế

Mục 2

KHO NGOẠI QUAN

Điều 10

Điều kiện công nhận kho ngoại quan

Điều 11

Hồ sơ công nhận kho ngoại quan

Điều 12

Trình tự công nhận kho ngoại quan

Điều 13

Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan

Điều 14

Tạm dừng hoạt động kho ngoại quan

Điều 15

Chấm dứt hoạt động kho ngoại quan

Mục 3

KHO BẢO THUẾ

 Điều 16

Điều kiện công nhận kho bảo thuế 

 Điều 17

Hồ sơ đề nghị công nhận kho bảo thuế 

 Điều 18

 Trình tự công nhận kho bảo thuế

 Mục 4

 ĐỊA ĐIỂM THU GOM HÀNG LẺ

 Điều 19

Điều kiện công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ 

 Điều 20

Hồ sơ công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ 

 Điều 21

Trình tự công nhận, mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu, tạm dừng, chấm dứt hoạt động địa điểm thu gom hàng lẻ 

 Mục 5

KHO XĂNG DẦU 

 Điều 22

Xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan 

 Điều 23

Hồ sơ xác nhận đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan 

 Điều 24

Trình tự xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan 

 Mục 6

KHO HÀNG KHÔNG KÉO DÀI 

 Điều 25

Điều kiện công nhận kho hàng không kéo dài 

 Điều 26

Hồ sơ công nhận kho hàng không kéo dài 

 Điều 27

Trình tự công nhận kho hàng không kéo dài 

 Điều 28

Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho hàng không kéo dài 

 Điều 29

 Tạm dừng hoạt động kho hàng không kéo dài

 Điều 30

 Chấm dứt hoạt động kho hàng không kéo dài

 Chương III

 ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC, TẬP KẾT, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN

Mục 1

ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN TẠI CẢNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐƯỢC THÀNH LẬP TRONG NỘI ĐỊA (CẢNG CẠN)

Điều 31

Điều kiện công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn

Điều 32

Hồ sơ công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn

Điều 33

Trình tự công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn

Điều 34

Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu, tạm dừng hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn

Điều 35

Chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn

Mục 2

ĐỊA ĐIỂM TẬP KẾT, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU TẬP TRUNG; ĐỊA ĐIỂM CHUYỂN PHÁT NHANH, HÀNG BƯU CHÍNH

Điều 36

Điều kiện công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm chuyển phát nhanh, hàng bưu chính

Điều 37

Hồ sơ công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm chuyển phát nhanh, hàng bưu chính

Điều 38 Trình tự công nhận, mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu, tạm dừng, chấm dứt hoạt động địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm chuyển phát nhanh, hàng bưu chính
Chương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
 Điều 39

Hiệu lực thi hành 

 Điều 40

Trách nhiệm thi hành Nghị định 

Liên hệ

Lê Phan Dạ Thảo

ĐT: 0347.926.504

Thống kê truy cập

Bản quyền thuộc Thông tin nhanh văn bản xuất nhập khẩu

Thiết kế web bởi WebMinhThuan.Com