Điều |
Nội dung |
Chương I |
QUY ĐỊNH CHUNG |
Phạm vi điều chỉnh |
|
Đối tượng áp dụng |
|
Giải thích từ ngữ |
|
Chương II |
QUY ĐỊNH CỤ THỂ |
Mục 1 |
KINH DOANH HÀNG MIỄN THUẾ |
Điều 4 |
Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế |
Điều 5 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế |
Điều 6 |
Trình tự cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế |
Điều 7 |
Tạm dừng hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế |
Điều 8 |
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế |
Điều 9 |
Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu cửa hàng miễn thuế |
Mục 2 |
KHO NGOẠI QUAN |
Điều 10 |
Điều kiện công nhận kho ngoại quan |
Điều 11 |
Hồ sơ công nhận kho ngoại quan |
Điều 12 |
Trình tự công nhận kho ngoại quan |
Điều 13 |
Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan |
Điều 14 |
Tạm dừng hoạt động kho ngoại quan |
Điều 15 |
Chấm dứt hoạt động kho ngoại quan |
Mục 3 |
KHO BẢO THUẾ |
Điều 16 |
Điều kiện công nhận kho bảo thuế |
Điều 17 |
Hồ sơ đề nghị công nhận kho bảo thuế |
Điều 18 |
Trình tự công nhận kho bảo thuế |
Mục 4 |
ĐỊA ĐIỂM THU GOM HÀNG LẺ |
Điều 19 |
Điều kiện công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ |
Điều 20 |
Hồ sơ công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ |
Điều 21 |
Trình tự công nhận, mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu, tạm dừng, chấm dứt hoạt động địa điểm thu gom hàng lẻ |
Mục 5 |
KHO XĂNG DẦU |
Điều 22 |
Xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan |
Điều 23 |
Hồ sơ xác nhận đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan |
Điều 24 |
Trình tự xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan |
Mục 6 |
KHO HÀNG KHÔNG KÉO DÀI |
Điều 25 |
Điều kiện công nhận kho hàng không kéo dài |
Điều 26 |
Hồ sơ công nhận kho hàng không kéo dài |
Điều 27 |
Trình tự công nhận kho hàng không kéo dài |
Điều 28 |
Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho hàng không kéo dài |
Điều 29 |
Tạm dừng hoạt động kho hàng không kéo dài |
Điều 30 |
Chấm dứt hoạt động kho hàng không kéo dài |
Chương III |
ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC, TẬP KẾT, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN |
Mục 1 |
ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN TẠI CẢNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐƯỢC THÀNH LẬP TRONG NỘI ĐỊA (CẢNG CẠN) |
Điều 31 |
Điều kiện công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn |
Điều 32 |
Hồ sơ công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn |
Điều 33 |
Trình tự công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn |
Điều 34 |
Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu, tạm dừng hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn |
Điều 35 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn |
Mục 2 |
ĐỊA ĐIỂM TẬP KẾT, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU TẬP TRUNG; ĐỊA ĐIỂM CHUYỂN PHÁT NHANH, HÀNG BƯU CHÍNH |
Điều 36 |
Điều kiện công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm chuyển phát nhanh, hàng bưu chính |
Điều 37 |
Hồ sơ công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm chuyển phát nhanh, hàng bưu chính |
Điều 38 | Trình tự công nhận, mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu, tạm dừng, chấm dứt hoạt động địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm chuyển phát nhanh, hàng bưu chính |
Chương IV | ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH |
Điều 39 |
Hiệu lực thi hành |
Điều 40 |
Trách nhiệm thi hành Nghị định |