Danh mục văn bản

Tìm kiếm bài viết

Tra cứu nhanh TT 38

Điều 

Nội dung

 

Thông tư số 38/2015/TT-BTC

 

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

  Điều 1 TT 38

 Phạm vi điều chỉnh

Điều 2 TT 38

Quyền và nghĩa vụ của người khai hải quan, người nộp thuế; trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan hải quan, công chức hải quan

Điều 3 TT 38

Quy định về nộp, xác nhận và sử dụng các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan, hồ sơ thuế

Điều 4 TT 38

Quy định về thực hiện thủ tục hải quan ngoài giờ làm việc, ngày nghỉ, ngày lễ

Điều 5 TT 38

Sử dụng chữ ký số trong thực hiện thủ tục hải quan điện tử

Điều 6 TT 38

Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan

Điều 7 TT 38

Hồ sơ xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan

   
 

Chương II

THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN;
 THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ  NHẬP KHẨU
 VÀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

   
 

Mục 1

 

Quản lý rủi ro trong hoạt động kiểm tra, giám sát hải quan

   

Điều 8 TT 38

Đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 9 TT 38

Áp  dụng biện pháp kiểm tra hàng hóa trong quá trình xếp, dỡ, vận chuyển, lưu giữ tại kho,  bãi, cảng, khu vực cửa khẩu 

Điều 10 TT 38

Áp dụng biện pháp kiểm tra hải quan trong quá trình làm thủ tục hải quan
 đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 11 TT 38

Áp dụng quản lý rủi ro trong kiểm tra sau thông quan

Điều 12 TT 38

Áp dụng giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh
 được dựa trên các tiêu chí sau

Điều 13 TT 38

Áp dụng quản lý rủi ro đối với hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh

Điều 14 TT 38

Quản lý rủi ro đối với doanh nghiệp giải thể, phá sản, bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, ngừng hoạt động, tạm ngừng hoạt động, mất tích

Điều 15 TT 38

Trách nhiệm của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan trong việc thực hiện, áp dụng quản lý rủi ro

   
 

Mục 2

 

Khai hải quan

Điều 16 TT 38

Hồ sơ hải quan 

Điều 17 TT 38

Xem hàng hoá, lấy mẫu hàng hóa trước khi khai hải quan

Điều 18 TT 38

Khai hải quan

Điều 19 TT 38

Đăng ký tờ khai hải quan

Điều 20 TT 38

Khai bổ sung hồ sơ hải quan

Điều 21 TT 38

Khai thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa

Điều 22 TT 38

Hủy tờ khai hải quan

   
 

Mục 3

Kiểm tra chi tiết hồ sơ hải quan, kiểm tra thực tế hàng hóa;
 đưa hàng về bảo quản, giải phóng hàng, thông quan hàng hóa

 

Điều 23 TT 38

Nguyên tắc kiểm tra

Điều 24 TT 38

Kiểm tra tên hàng, mã số hàng hóa, mức thuế

Điều 25 TT 38

Kiểm tra trị giá hải quan

Điều 26

Kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 27 TT 38

Kiểm tra việc thực hiện chính sách thuế, kiểm tra việc áp dụng văn bản thông báo
 kết quả xác định trước

Điều 28 TT 38

Kiểm tra giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, kết quả kiểm tra chuyên ngành

Điều 29 TT 38

Kiểm tra thực tế hàng hóa

Điều 30 TT 38

Xử lý kết quả kiểm tra hải quan

Điều 31 TT 38

Lấy mẫu, lưu mẫu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 32 TT 38

Đưa hàng về bảo quản

Điều 33 TT 38

Giải phóng hàng

Điều 34 TT 38

Thông quan hàng hóa

   
 

Mục 4

Thời điểm tính thuế, tỷ giá tính thuế; căn cứ tính thuế, phương pháp tính thuế xuất khẩu,
 thuế nhập khẩu; thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp

 

Điều 35 TT 38

Thời điểm tính thuế, tỷ giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu 

Điều 36 TT 38

Thời điểm tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan một lần

Điều 37

Căn cứ và phương pháp tính thuế đối với hàng hoá áp dụng thuế suất theo tỷ lệ phần trăm

Điều 38

Căn cứ và phương pháp tính thuế đối với hàng hóa áp dụng thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp 

Điều 39 TT 38

Thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp 

Điều 40

Áp dụng căn cứ tính thuế đối với một số trường hợp đặc biệt

   
 

Mục 5

 

Quy định về nộp thuế, lệ phí

   

Điều 41 TT 38

Đồng tiền nộp thuế 

Điều 42

Thời hạn nộp thuế

Điều 43 TT 38

Bảo lãnh số tiền thuế phải nộp 

Điều 44 TT 38

Địa điểm, hình thức nộp thuế

Điều 45 TT 38

Thu nộp lệ phí hải quan

Điều 46 TT 38

Nộp thuế đối với hàng hóa phải phân tích, giám định 

Điều 47 TT 38

Thứ tự thanh toán tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt

Điều 48 TT 38

 Ấn định thuế

Điều 49

Xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa

   
 

Mục 6

 

Thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa vận chuyển
 đang chịu sự giám sát hải quan và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu khác

   

Điều 50 TT 38

Quy định về vận chuyển hàng hóa chịu sự giám sát hải quan

Điều 51 TT 38

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan

Điều 52 TT 38

Giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 53 TT 38

Cơ sở để xác định hàng hoá xuất khẩu

   
 

Chương III

THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI 
HÀNG HÓA GIA CÔNG CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI; HÀNG HÓA LÀ NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG XUẤT KHẨU; HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP CHẾ XUẤT

   
 

Mục 1

 

Quy định chung

   

Điều 54

Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu

Điều 55 TT 38

Định mức thực tế để gia công, sản xuất sản phẩm xuất khẩu 

Điều 56 TT 38

Thông báo cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu; nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, 
máy móc, thiết bị và sản phẩm xuất khẩu

Điều 57 TT 38

Kiểm tra cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu; năng lực gia công, sản xuất

Điều 58 TT 38

Địa điểm làm thủ tục làm thủ tục hải quan

Điều 59 TT 38

Kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hoá xuất khẩu

Điều 60 TT 38

Báo cáo quyết toán

   
 

Mục 2

 

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhận gia công tại Việt Nam cho thương nhân nước ngoài

   

Điều 61 TT 38

Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và xuất khẩu sản phẩm 

Điều 62 TT 38

Thủ tục hải quan đối với trường hợp thuê gia công lại

Điều 63 TT 38

Thủ tục giao, nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp 

Điều 64 TT 38

Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê, mượn

Điều 65

 Xử lý quá hạn nộp báo cáo quyết toán tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và quá thời hạn làm thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư dư thừa; máy móc, thiết bị thuê, mượn khi hợp đồng gia công kết thúc hoặc hết hiệu lực thực hiện

Điều 66 TT 38

Xử lý đối với trường hợp bên đặt gia công từ bỏ nguyên liệu, vật tư dư thừa; máy móc, thiết bị thuê, mượn; sản phẩm gia công 

   
 

Mục 3

 

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đặt gia công ở nước ngoài

   

Điều 67 TT 38

Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hoá đặt gia công và nhập khẩu
 sản phẩm gia công

Điều 68 TT 38

Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập khẩu trở lại Việt Nam

Điều 69 TT 38

Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc,
 thiết bị tạm xuất phục vụ gia công

   
 

Mục 4

 

Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa là nguyên liệu, 
vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu

   

Điều 70 TT 38

Thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên liệu, vật tư và xuất khẩu sản phẩm

Điều 71 TT 38

Thủ tục xử lý phế liệu, phế phẩm tiêu thụ nội địa

Điều 72 TT 38

Thủ tục tiêu hủy nguyên liệu, vật tư, phế liệu, phế phẩm

Điều 73

Thủ tục hải quan đối với trường hợp bán sản phẩm cho tổ chức, cá nhân khác để trực tiếp xuất khẩu

   
 

Mục 5

 

Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu,
 nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất

   

Điều 74 TT 38

Nguyên tắc chung

Điều 75 TT 38

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của DNCX

Điều 76 TT 38

Thủ tục hải quan đối với trường hợp DNCX thuê doanh nghiệp nội địa gia công, DNCX nhận gia công cho doanh nghiệp nội địa, DNCX thuê DNCX khác gia công

Điều 77 TT 38

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối của DNCX

Điều 78 TT 38

Xử lý tài sản, hàng hoá có nguồn gốc nhập khẩu khi doanh nghiệp chuyển đổi loại hình từ 
DNCX thành doanh nghiệp không hưởng chế độ chính sách doanh nghiệp chế xuất và ngược lại

Điều 79 TT 38

Thanh lý máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển tạo tài sản cố định

Điều 80 TT 38

Thủ tục thuê kho bên ngoài DNCX để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của DNCX, quản lý hải quan đối với hàng hoá đưa vào, đưa ra kho

   
 

Chương IV

THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI HÌNH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

   
 

Mục 1

 

Thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan đối với
 hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập

   

Điều 81 TT 38

Xác nhận doanh nghiệp có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất hàng hóa

Điều 82 TT 38

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá kinh doanh tạm nhập-tái xuất

Điều 83 TT 38

Quản lý, giám sát hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất

Điều 84 TT 38

Quản lý, theo dõi tờ khai hải quan tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập

   
 

Mục 2

 

Thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu,
 nhập khẩu thuộc các loại hình khác

   

Điều 85

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu thực hiện dự án đầu tư miễn thuế

Điều 86

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ 

Điều 87 TT 38

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (trừ trường hợp DNCX thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu theo quy định tại Điều 77 Thông tư này) 

Điều 88 TT 38

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đưa ra, đưa vào cảng trung chuyển

Điều 89 TT 38

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá kinh doanh chuyển khẩu

Điều 90 TT 38

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đưa vào, đưa ra khu phi thuế quan thuộc khu kinh tế cửa khẩu 

Điều 91 TT 38

Quản lý hải quan đối với hàng hoá đưa vào, đưa ra kho ngoại quan

Điều 92

Giám sát hải quan đối với hàng hoá đưa vào, đưa ra và các dịch vụ thực hiện trong địa điểm thu gom hàng lẻ (sau đây gọi tắt là kho CFS)

Điều 93 TT 38

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan một lần

Điều 94 TT 38

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan một lần

   
 

Chương V

XỬ LÝ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP TỪ CHỐI NHẬN HÀNG

   

Điều 95 TT 38

Từ chối nhận hàng

Điều 96 TT 38

Xử lý việc từ chối nhận hàng

   
 

Chương VI

THỦ TỤC THÀNH LẬP, DI CHUYỂN, MỞ RỘNG, THU HẸP, 
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN; ĐỊA ĐIỂM KIỂM TRA HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU Ở NỘI ĐỊA; KHO HÀNG KHÔNG KÉO DÀI

   

Điều 97

Địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa (cảng nội địa)

Điều 98

Địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu 

Điều 99

Kho hàng không kéo dài

Điều 100

Địa điểm kiểm tra tập trung

Điều 101

Địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới

Điều 102 TT 38

Địa điểm kiểm tra hàng hoá tại chân công trình hoặc cơ sở sản xuất, nhà máy

   
 

Chương VII

MIỄN THUẾ, XÉT MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ, HOÀN THUẾ VÀ 
CÁC QUY ĐỊNH KHÁC VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

   
 

Mục 1

 

Các trường hợp miễn thuế, thủ tục miễn thuế

   

Điều 103 TT 38

Các trường hợp miễn thuế

Điều 104 TT 38

Đăng ký Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế

Điều 105 TT 38

Hồ sơ, thủ tục miễn thuế

Điều 106 TT 38

Báo cáo, kiểm tra việc sử dụng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu

   
 

Mục 2

 

Các trường hợp xét miễn thuế, thủ tục xét miễn thuế

   

Điều 107

Các trường hợp xét miễn thuế

Điều 108

Hồ sơ xét miễn thuế

Điều 109

Thủ tục, trình tự xét miễn thuế

Điều 110

Thẩm quyền xét miễn thuế

   
 

Mục 3

 

Các trường hợp xét giảm thuế, thủ tục xét giảm thuế

   

Điều 111

Các trường hợp xét giảm thuế

Điều 112

Hồ sơ xét giảm thuế 

Điều 113

Trình tự, thủ tục, thẩm quyền xét giảm thuế

   
 

Mục 4

 

Hoàn thuế, không thu thuế; thủ tục hoàn thuế, không thu thuế

   

Điều 114

Các trường hợp hoàn thuế 

Điều 115

Hồ sơ hoàn thuế đối với hàng hoá nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu nhưng còn lưu kho,
 lưu bãi tại cửa khẩu và đang chịu sự giám sát của cơ quan hải quan được tái xuất ra nước ngoài 

Điều 116

Hồ sơ hoàn thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đã nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu nhưng không xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 117

Hồ sơ hoàn thuế đối với hàng hoá đã nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu nhưng thực tế xuất khẩu hoặc nhập khẩu ít hơn

Điều 118

Hồ sơ hoàn thuế đối với hàng hoá nhập khẩu để giao, bán hàng cho nước ngoài thông qua các đại lý
 tại Việt Nam; hàng hóa nhập khẩu để bán cho các phương tiện của các hãng nước ngoài trên các tuyến đường quốc tế qua cảng Việt Nam và các phương tiện của Việt Nam trên các tuyến đường quốc tế theo quy định của Chính phủ

Điều 119

Hồ sơ hoàn thuế đối với hàng hoá nhập khẩu để sản xuất hàng hoá xuất khẩu ra nước ngoài hoặc xuất khẩu vào khu phi thuế quan thực tế đã sử dụng trong khu phi thuế quan hoặc đã xuất khẩu ra nước ngoài, đã nộp thuế nhập khẩu.

Điều 120

Hồ sơ hoàn thuế đối với hàng hoá tạm nhập khẩu để tái xuất khẩu hoặc hàng hoá tạm xuất khẩu để tái nhập khẩu và hàng hoá nhập khẩu uỷ thác cho phía nước ngoài sau đó tái xuất (trừ trường hợp hàng hoá tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để phục vụ công việc như hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn nghệ thuật, khám chữa bệnh... thuộc đối tượng miễn thuế)

Điều 121

Hồ sơ hoàn thuế đối với hàng hoá đã xuất khẩu nhưng phải nhập khẩu trở lại Việt Nam

Điều 122

Hồ sơ hoàn thuế đối với hàng hoá nhập khẩu nhưng phải tái xuất trả lại chủ hàng nước ngoài
 hoặc tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan

Điều 123

Hồ sơ hoàn thuế đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất để thực hiện các dự án đầu tư, thi công xây dựng, lắp đặt công trình, phục vụ sản xuất. 

Điều 124

 Hồ sơ hoàn thuế đối với trường hợp tạm nhập máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển hết thời hạn tạm nhập, phải tái xuất nhưng chưa tái xuất mà được chuyển giao cho tổ chức, cá nhân khác tại Việt Nam tiếp tục quản lý sử dụng, sau đó tổ chức, cá nhân tiếp nhận hoặc mua lại thực tái xuất ra khỏi Việt Nam 

Điều 125

Hồ sơ hoàn thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi từ tổ chức, cá nhân ở nước ngoài cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam thông qua dịch vụ bưu chính và dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế và ngược lại; doanh nghiệp cung cấp dịch vụ đã nộp thuế nhưng không giao được cho người nhận hàng hóa, phải tái xuất, tái nhập hoặc bị tịch thu, tiêu hủy theo quy định của pháp luật

Điều 126

Hồ sơ hoàn thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đang trong sự giám sát, quản lý 
của cơ quan hải quan, đã nộp thuế xuất khẩu hoặc thuế nhập khẩu và thuế khác (nếu có), bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định tịch thu sung công quỹ do vi phạm các quy định trong lĩnh vực hải quan

Điều 127

Hồ sơ hoàn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đã nộp thuế nhưng sau đó được miễn thuế theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

Điều 128

Hồ sơ không thu thuế

Điều 129

Thủ tục nộp, tiếp nhận và xử lý hồ sơ xét hoàn thuế, không thu thuế

Điều 130

Kiểm tra hồ sơ hoàn thuế, không thu thuế tại trụ sở người nộp thuế

Điều 131 TT 38

Cập nhật thông tin hoàn thuế, không thu thuế 

Điều 132 TT 38

Xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa sau khi ban hành quyết định hoàn tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa

   
 

Mục 5

 

Tiền chậm nộp, nộp dần tiền thuế, gia hạn nộp tiền thuế; xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

   

Điều 133 TT 38

Tiền chậm nộp 

Điều 134 TT 38

Nộp dần tiền thuế nợ

Điều 135 TT 38

Gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt 

Điều 136 TT 38

Xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt 

   
 

Mục 6

 

Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế

   

Điều 137 TT 38

Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp xuất cảnh

Điều 138 TT 38

Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động

Điều 139 TT 38

Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp

Điều 140 TT 38

Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế

   
 

Chương VIII

KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN

   

Điều 141 TT 38

Thu thập thông tin và xác minh phục vụ kiểm tra sau thông quan

Điều 142 TT 38

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở cơ quan hải quan

Điều 143 TT 38

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở người khai hải quan

Điều 144 TT 38

Tổ chức thực hiện kiểm tra sau thông quan

Điều 145 TT 38

Trách nhiệm giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực kiểm tra sau thông quan

   
 

Chương IX

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

   

Điều 146 TT 38

Quy định về biểu mẫu nghiệp vụ, biểu mẫu báo cáo tại Luật Hải quan và Nghị định số 08/2015/NĐ-CP

Điều 147 TT 38

Điều khoản chuyển tiếp

Điều 148 TT 38

Trách nhiệm thực hiện

Điều 149 TT 38

Hiệu lực thi hành

Liên hệ

Lê Phan Dạ Thảo

ĐT: 0347.926.504

Thống kê truy cập

Bản quyền thuộc Thông tin nhanh văn bản xuất nhập khẩu

Thiết kế web bởi WebMinhThuan.Com