Danh mục văn bản

Tìm kiếm bài viết

Tra cứu nhanh luật xử lý vi phạm hành chính 1a

Điều

Nội dung

Phần thứ nhất

 NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1

Phạm vi điều chỉnh 

Điều 2

Giải thích từ ngữ 

Điều 3

Nguyên tắc xử lý vi phạm hành chính 

Điều 4

Thẩm quyền quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước và chế độ áp dụng các biện pháp xử lý hành chính 

Điều 5

Đối tượng bị xử lý vi phạm hành chính

Điều 6

Thời hiệu xử lý vi phạm hành chính

Điều 7

 Thời hạn được coi là chưa bị xử lý vi phạm hành chính

Điều 8

Cách tính thời gian, thời hạn, thời hiệu trong xử lý vi phạm hành chính

Điều 9

Tình tiết giảm nhẹ

Điều 10

Tình tiết tăng nặng

Điều 11 Những trường hợp không xử phạt vi phạm hành chính

Điều 12

Những hành vi bị nghiêm cấm

Điều 13 Bồi thường thiệt hại
 Điều 14 Trách nhiệm đấu tranh phòng, chống vi phạm hành chính
Điều 15 Khiếu nại, tố cáo và khởi kiện trong xử lý vi phạm hành chính
Điều 16 Trách nhiệm của người có thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính
Điều 17 Trách nhiệm quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
Điều 18 Trách nhiệm của thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong công tác xử lý vi phạm hành chính
Điều 19 Giám sát công tác xử lý vi phạm hành chính
Điều 20 Áp dụng Luật xử lý vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm hành chính ở ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 
Phần thứ hai CÁC HÌNH THỨC XỬ PHẠT VÀ BIỆN PHÁP 
Mục 1 CÁC HÌNH THỨC XỬ PHẠT
Điều 21 Các hình thức xử phạt và nguyên tắc áp dụng
Điều 22 Cảnh cáo
Điều 23 Phạt tiền
Điều 24 Mức phạt tiền tối đa trong các lĩnh vực
  Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn
 Điều 26 Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
Điều 27 Trục xuất
Mục 2 CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
Điều 28 Các biện pháp khắc phục hậu quả và nguyên tắc áp dụng
Điều 29 Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu
 Điều 30  Buộc tháo dỡ công trình, phần công trình xây dựng không có giấy phép hoặc xây dựng không đúng với giấy phép
Điều 31 Buộc khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh
Điều 32 Buộc đưa ra khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc tái xuất hàng hoá, vật phẩm, phương tiện
Điều 33

Buộc tiêu hủy hàng hóa, vật phẩm gây hại cho sức khỏe con người, vật nuôi, cây trồng và môi trường, văn hóa phẩm có nội dung độc hại

Điều 34 

Buộc cải chính thông tin sai sự thật hoặc gây nhầm lẫn 

 Điều 35

Buộc loại bỏ yếu tố vi phạm trên hàng hoá, bao bì hàng hóa, phương tiện kinh doanh, vật phẩm 

Điều 36 

 Buộc thu hồi sản phẩm, hàng hóa không bảo đảm chất lượng

 Điều 37

Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có phạm hành chính đã bị tiêu thụ, tẩu tán, tiêu hủy trái quy định của pháp luật

 Điều 38

Thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân 

Điều 39

Thẩm quyền của Công an nhân dân

Điều 40

Thẩm quyền của Bộ đội biên phòng

Điều 41

Thẩm quyền của Cảnh sát biển

Điều 42

Thẩm quyền của Hải quan

Điều 43

Thẩm quyền của Kiểm lâm

Điều 44

Thẩm quyền của cơ quan Thuế

Điều 45

Thẩm quyền của Quản lý thị trường

Điều 47

Thẩm quyền của Cảng vụ hàng hải, Cảng vụ hàng không, Cảng vụ đường thuỷ nội địa

Điều 48

Thẩm quyền của Toà án nhân dân

Điều 49

Thẩm quyền của cơ quan thi hành án dân sự

Điều 50

Thẩm quyền của Cục Quản lý lao động ngoài nước

 Điều 51

Thẩm quyền của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài 

 Điều 52

Nguyên tắc xác định và phân định thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính và áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả 

Điều 53

Thay đổi tên gọi của chức danh có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính

Điều 54

Giao quyền xử phạt

Chương III

THỦ TỤC XỬ PHẠT, THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VÀ CƯỠNG CHẾ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT

Mục 1

THỦ TỤC XỬ PHẠT

Điều 55

Buộc chấm dứt hành vi vi phạm hành chính

Điều 56

Xử phạt vi phạm hành chính không lập biên bản

Điều 57

Xử phạt vi phạm hành chính có lập biên bản, hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính

Điều 58

Lập biên bản vi phạm hành chính

Điều 59

Xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính

Điều 60

Xác định giá trị tang vật vi phạm hành chính để làm căn cứ xác định khung tiền phạt, thẩm quyền xử phạt

Điều 61

Giải trình

Điều 62

Chuyển hồ sơ vụ vi phạm có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự

Điều 63 Chuyển hồ sơ vụ vi phạm để xử phạt hành chính
Điều 64 Sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ trong việc phát hiện vi phạm hành chính.
Điều 65

Những trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính

Điều 66 Thời hạn ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính
Điều 67 Ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính
Điều 68 Nội dung quyết định xử phạt vi phạm hành chính
Mục 2 THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Điều 69 Thi hành quyết định xử phạt không lập biên bản
Điều 70 Gửi quyết định xử phạt vi phạm hành chính để thi hành
Điều 71 Chuyển quyết định xử phạt để tổ chức thi hành
Điều 72 Công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng việc xử phạt đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính
Điều 73 Thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
Điều 74 Thời hiệu thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
Điều 75 Thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong trường hợp người bị xử phạt chết, mất tích, tổ chức bị xử phạt giải thể, phá sản
Điều 76 Hoãn thi hành quyết định phạt tiền
Điều 77 Giảm, miễn tiền phạt
Điều 78 Thủ tục nộp tiền phạt
Điều 79 Nộp tiền phạt nhiều lần
Điều 80 Thủ tục tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn
Điều 81 Thủ tục tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
Điều 82 Xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu
Điều 83 Quản lý tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, chứng từ thu, nộp tiền phạt
Điều 84 Thủ tục trục xuất
Điều 85 Thi hành biện pháp khắc phục hậu quả
Mục 3 CƯỠNG CHẾ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Điều 86 Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
Điều 87 Thẩm quyền quyết định cưỡng chế
Điều 88 Thi hành quyết định cưỡng chế
Phần thứ ba ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH
Chương I CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH
Điều 89 Biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
Điều 90 Đối tượng áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
Điều 91 Biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng
Điều 92 Đối tượng áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng
Điều 93 Biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc
Điều 94 Đối tượng áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc
Điều 95 Biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
Điều 96 Đối tượng áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
Chương II THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH
Điều 97
Lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
Điều 98
 Quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
Điều 99
  Lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng
Điều 100 Xem xét, quyết định việc chuyển hồ sơ đề nghị Tòa án nhân dân cấp huyện áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng
Điều 101 Lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc
Điều 102 Xem xét, quyết định việc chuyển hồ sơ đề nghị Tòa án nhân dân cấp huyện áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc
Điều 103 Lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
Điều 104 Xem xét, quyết định việc chuyển hồ sơ đề nghị Tòa án nhân dân cấp huyện áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
Chương III HẨM QUYỀN, THỦ TỤC XEM XÉT, QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH
Điều 105 Thẩm quyền quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính
Điều 106 Trình tự, thủ tục xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính
Chương IV THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH
Điều 107 Gửi quyết định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc và đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc để thi hành 
Điều 108 Thời hiệu thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính
Điều 109 Thi hành quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
Điều 110 Thi hành quyết định đưa vào trường giáo dưỡng, quyết định đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
Điều 111 Hoãn hoặc miễn chấp hành quyết định đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc
Điều 112 Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành phần thời gian còn lại tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc
Điều 113 Quản lý người được hoãn hoặc được tạm đình chỉ chấp hành quyết định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
Điều 114 Hết thời hạn chấp hành quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính
Chương V CÁC QUY ĐỊNH KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH
Điều 115 Tạm thời đưa người đang chấp hành biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc ra khỏi nơi chấp hành biện pháp xử lý hành chính theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng hình sự
Điều 116 Chuyển hồ sơ của đối tượng bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự
Điều 117 Truy cứu trách nhiệm hình sự đối với hành vi phạm tội được thực hiện trước hoặc trong thời gian chấp hành biện pháp xử lý hành chính
Điều 118 Xử lý trường hợp một người vừa thuộc đối tượng đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc vừa thuộc đối tượng đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
Phần thứ tư CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN VÀ BẢO ĐẢM XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN VÀ BẢO ĐẢM XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Điều 119 Các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính
Điều 120 Nguyên tắc áp dụng biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính
Điều 121 Huỷ bỏ hoặc thay thế biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính
Chương II THẨM QUYỀN, THỦ TỤC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN VÀ BẢO ĐẢM XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Điều 122 Tạm giữ người theo thủ tục hành chính
Điều 123 Thẩm quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính
Điều 124 Áp giải người vi phạm
 Điều 125 Tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề theo thủ tục hành chính
Điều 126 Xử lý tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ theo thủ tục hành chính
Điều 127 Khám người theo thủ tục hành chính
Điều 128 Khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
Điều 129 Khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
Điều 130 Quản lý đối với người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất
Điều 131 Giao cho gia đình, tổ chức quản lý người bị đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính trong thời gian làm thủ tục áp dụng biện pháp xử lý hành chính
Điều 132 Truy tìm đối tượng đã có quyết định đưa vào trường giáo dưỡng, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trong trường hợp bỏ trốn
Phần thứ năm NHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG VỀ XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
Điều 133 Phạm vi áp dụng
Điều 134 Nguyên tắc xử lý
Điều 135 Áp dụng các hình thức xử phạt và biện pháp khắc phục hậu quả
Điều 136 Áp dụng các biện pháp xử lý hành chính
Điều 137 Thời hạn được coi là chưa bị xử lý vi phạm hành chính đối với người chưa thành niên
Chương II CÁC BIỆN PHÁP THAY THẾ XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
Điều 138 Các biện pháp thay thế xử lý vi phạm hành chính
Điều 139 Nhắc nhở
Điều 140 Quản lý tại gia đình
Phần thứ sáu ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 141 Hiệu lực thi hành
Điều 142 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành

Liên hệ

Lê Phan Dạ Thảo

ĐT: 0347.926.504

Thống kê truy cập

Bản quyền thuộc Thông tin nhanh văn bản xuất nhập khẩu

Thiết kế web bởi WebMinhThuan.Com