Số VB |
Ngày |
Trích yếu |
|
60/2010/QH12 |
17/11/2010 |
Luật khoáng sản |
|
95/2019/NĐ-C |
16/12/2019 |
Sửa đổi Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng |
|
158/2016/NĐ-CP |
29/11/2016 |
Hướng dẫn Luật khoáng sản |
|
24a/2016/NĐ-CP |
05/04/2016 |
Về quản lý vật liệu xây dựng |
|
05/2018/TT-BXD |
29/06/2018 |
Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
|
05/2019/TT-BXD |
10/10/2019 |
Sửa đổi Phụ lục Thông tư 05/2018/TT-BXD về xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
|
09/2017/TT-BXD |
05/06/2017 |
Hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung |
|
12/2016/TT-BCT |
05/07/2016 |
Sửa đổi Thông tư 41/2012/TT-BCT quy định về xuất khẩu khoáng sản |
|
41/2012/TT-BCT |
24/12/2012 |
Quy định về xuất khẩu khoáng sản |
|
28/2017/TT-BCT |
08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về kinh doanh xăng dầu, ô tô, than, gạo, khoáng sản |
|
03/VBHN-BCT 2018 |
17/01/2018 |
Hợp nhất Thông tư quy định về xuất khẩu khoáng sản |
|
05/VBHN-BXD 2019 |
01/11/2019 |
Hợp nhất Thông tư hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
|
04/VBHN-BXD |
05/03/2020 |
Hợp nhất Nghị định về quản lý vật liệu xây dựng |
|
59/VBHN-BCT |
21/08/2020 |
Hợp nhất Thông tư quy định về xuất khẩu khoáng sản |
|
20/BXD-VLXD 2018 |
20/08/2018 |
Hướng dẫn NK vật liệu xây dựng - Danh sách tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
1598/BXD-VLXD 2018 |
03/07/2018 |
Về xuất khẩu cát trắng silic, cát vàng làm khuôn đúc |
|
602/TTg-CN 2018 |
10/05/2018 |
Về giải pháp tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với tài nguyên cát |
|
6827/TCHQ-GSQL 2018 |
21/11/2018 |
Xuất khẩu khoáng sản làm VLXD theo Thông tư số 05/2018/TT-BXD |
|
1296/BXD-VLXD 2020 |
23/03/2020 |
Về xuất khẩu cát |
|
2367/TCHQ-GSQL 2020 |
14/04/2020 |
Về xuất khẩu cát |