Số VB |
Ngày |
Trích yếu |
|
14/06/2005 |
Luật Thương mại |
||
14/06/2005 |
Gia công trong thương mại |
||
14/06/2005 |
Hợp đồng gia công |
||
14/06/2005 |
Hàng hoá gia công |
||
14/06/2005 |
Quyền và nghĩa vụ của bên đặt gia công |
||
14/06/2005 |
Quyền và nghĩa vụ của bên nhận gia công |
||
14/06/2005 |
Thù lao gia công |
||
14/06/2005 |
Chuyển giao công nghệ trong gia công với tổ chức, |
||
06/12/2017 |
Luật quản lý ngoại thương |
||
06/12/2017 |
Quản lý hoạt động nhận gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài |
||
06/12/2017 |
Quản lý hoạt động đặt gia công hàng hóa ở nước ngoài |
||
23/06/2014 |
Luật Hải quan |
||
23/6/2014 |
Trách nhiệm của cơ quan hải quan trong kiểm tra, |
||
23/6/2014 |
Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân gia công, |
||
|
|
||
15/5/2018 |
Quy định chi tiết một số điều của luật quản lý ngoại thương |
||
15/5/2018 |
Gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài |
||
15/5/2018 |
Hợp đồng gia công |
||
15/5/2018 |
Định mức sử dụng, định mức tiêu hao và tỷ lệ |
||
15/5/2018 |
Thuê, mượn, nhập khẩu máy móc thiết bị của bên đặt gia công |
||
15/5/2018 |
Quyền, nghĩa vụ của bên đặt và nhận gia công |
||
15/5/2018 |
Gia công chuyển tiếp |
||
15/5/2018 |
Thông báo, thanh lý, quyết toán hợp đồng gia công |
||
15/5/2018 |
Thủ tục hải quan |
||
Các hình thức gia công khác, |
|||
15/5/2018 |
Gia công quân phục |
||
|
|
||
21/01/2015 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan |
||
21/01/2015 |
Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để gia công; hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu (không sửa đổi) |
||
21/01/2015 |
Trách nhiệm tổ chức, cá nhân nhập khẩu |
||
21/01/2015 |
Trách nhiệm của cơ quan hải quan (Không sửa đổi) |
||
21/01/2015 |
Kiểm tra cơ sở gia công, sản xuất, năng lực gia công, |
||
21/01/2015 |
Kiểm tra tình hình sử dụng và tồn kho nguyên liệu, |
||
21/01/2015 |
Chế độ báo cáo quyết toán; kiểm tra báo cáo quyết toán tình hình |
||
|
|
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi Khoản 1 Điều 40 NĐ 08/2015/NĐ-CP |
||
|
|
||
25/3/2015 |
Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; |
||
25/3/2015 |
Quy định chung |
||
25/3/2015 |
Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (Sửa đổi) |
||
25/3/2015 |
Định mức thực tế để gia công, |
||
25/3/2015 |
Thông báo cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu; |
||
25/3/2015 |
Kiểm tra cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu; |
||
25/3/2015 |
Địa điểm làm thủ tục hải quan (không sửa đổi) |
||
25/3/2015 |
Kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, |
||
25/3/2015 |
Báo cáo quyết toán (sửa đổi) |
||
Mục 2 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhận gia công tại Việt Nam cho thương nhân nước ngoài |
||
25/3/2015 |
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, |
||
25/3/2015 |
Thủ tục hải quan đối với trường hợp |
||
25/3/2015 |
Thủ tục giao, nhận sản phẩm gia công |
||
25/3/2015 |
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; |
||
Điều 65 |
25/3/2015 |
Xử lý quá hạn nộp báo cáo quyết toán tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và quá thời hạn làm thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư dư thừa; máy móc, thiết bị thuê, mượn khi hợp đồng gia công kết thúc hoặc hết hiệu lực thực hiện (Sửa đổi) |
|
25/3/2015 |
Xử lý đối với trường hợp bên đặt gia công từ bỏ nguyên liệu, |
||
Mục 3 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa |
||
25/3/2015 |
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất |
||
25/3/2015 |
Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài |
||
25/3/2015 |
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; |
||
Mục 4 |
Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan |
||
25/3/2015 |
Thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên liệu, vật tư |
||
25/3/2015 |
Thủ tục xử lý phế liệu, phế phẩm tiêu thụ nội địa (sửa đổi) |
||
25/3/2015 |
Thủ tục tiêu hủy nguyên liệu, vật tư, phế liệu, |
||
25/3/2015 |
Thủ tục hải quan đối với trường hợp bán sản phẩm |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại thông tư số 38/2015/TT-BTC |
||
Mục 1 |
Quy định chung |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 54 TT 38 nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị nhập khẩu |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 55 định mức thực tế sản xuất hàng hóa gia công, hàng hóa sản xuất xuất khẩu |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 56. thông báo cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu; nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị, sản phẩm xuất khẩu; hợp đồng, phụ lục hợp đồng gia công |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 57. kiểm tra cơ sở, năng lực gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu, nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị, sản phẩm xuất khẩu |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 59. kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩu |
||
20/4/2018 |
Báo cáo quyết toán |
||
Mục 2 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhận gia công tại việt nam cho thương nhân nước ngoài |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 61. thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và xuất khẩu sản phẩm để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 62. thủ tục hải quan đối với trường hợp thuê gia công lại |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 64. thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế thải, phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê, mượn |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 66. xử lý đối với trường hợp bên đặt gia công từ bỏ nguyên liệu, vật tư dư thừa; máy móc, thiết bị; sản phẩm gia công |
||
Mục 3 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhận gia công tại việt nam cho thương nhân nước ngoài |
||
20/4/2018 |
Điều 67 Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hoá |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 68. thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập khẩu trở lại việt nam |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 69. thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công |
||
20/4/2018 |
Bổ sung Điều 69a. quyết toán nguyên liệu, vật tư |
||
Mục 4 |
Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 70. thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên liệu, vật tư và xuất khẩu sản phẩm |
||
20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 71. thủ tục xử lý phế liệu, phế phẩm tiêu thụ nội địa, phế thải |
||
|
|
||
07/10/2015 |
Quy trình quản lý đối với hàng hóa gia công, sản xuất xuất khẩu, doanh nghiệp chế xuất |
||
07/10/2015 |
Nguyên tắc thực hiện |
||
07/10/2015 |
Thu thập thông tin của tổ chức, cá nhân hoạt động gia công, sản xuất xuất khẩu, doanh nghiệp chế xuất |
||
07/10/2015 |
Thông báo cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu, năng lực gia công, sản xuất và việc kiểm tra cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu, năng lực gia công, sản xuất |
||
07/10/2015 |
Xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê mượn |
||
07/10/2015 |
Kiểm tra tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư |
||
07/10/2015 |
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý báo cáo quyết toán |
||
07/10/2015 |
Kiểm tra báo cáo quyết toán |
||
|
|||
Một số nội dung cần lưu ý: |
|||
Miễn thuế đối với HĐ GC, SXXK | |||
Điều 10 NĐ 134/2016/NĐ-CP | 01/09/2016 | Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản phẩm gia công xuất khẩu | |
Khoản 4 Điều 1 NĐ 18/2021/NĐ-CP | 11/3/2021 | Điểm g khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 10 được sửa đổi NĐ 134/2016/NĐ-CP | |
Điều 11 NĐ 134/2016/NĐ-CP | 01/09/2016 | Miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu để gia công, sản phẩm gia công nhập khẩu | |
11/3/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 11 được sửa đổi NĐ 134/2016/NĐ-CP |
||
|
|
||
21/01/2015 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, |
||
25/3/2015 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, |
||
20/4/2018 |
Khoản 3, 4, 5 Điều 86 TT 38/2015/TT-BTC |
||
Một số lưu ý nhập khẩu mặt hàng điều |
|||
05/04/2018 |
Thực hiện kiểm tra ATTP NK theo nghị định số 15/2018/NĐ_CP |
||
12/7/2023 |
Thủ tục hải quan đối với trường hợp NK hàng hóa có thỏa thuận về dung sai |
||
Quy định thủ tục hải quan ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật, ngày lễ | |||
""""
|
Điều 23 LHQ SỐ 54/2014/QH13 | ||
""""
|
Điều 4 TT 38/2015/TT-BTC | ||
Một số câu hỏi vướng mắc thường gặp trong lĩnh vực gia công và sản xuất xuất khẩu | |||
3929/GC-ĐNVHSXXK | 31/10/2022 |
V/v trả lời cầu hỏi vướng mắc tại Hội nghị đối thoại doanh nghiệp năm 2022 (BẢN MỀM) |
|
3928/GC-ĐNVHSXXK | 31/10/2022 | V/v trả lời cầu hỏi vướng mắc tại Hội nghị đối thoại doanh nghiệp năm 2022 (BẢN MỀM) | |
3927/GC-ĐNVHSXXK | 31/10/2022 | V/v trả lời cầu hỏi vướng mắc tại Hội nghị đối thoại doanh nghiệp năm 2022 (BẢN MỀM) | |
3926/GC-ĐNVHSXXK | 31/10/2022 | V/v trả lời cầu hỏi vướng mắc tại Hội nghị đối thoại doanh nghiệp năm 2022 (BẢN MỀM) | |
3925/GC-ĐNVHSXXK | 31/10/2022 | V/v trả lời cầu hỏi vướng mắc tại Hội nghị đối thoại doanh nghiệp năm 2022 (BẢN MỀM) | |
3924/GC-ĐNVHSXXK | 31/10/2022 | V/v trả lời cầu hỏi vướng mắc tại Hội nghị đối thoại doanh nghiệp năm 2022 (BẢN MỀM) | |
3923/GC-ĐNVHSXXK | 31/10/2022 | V/v trả lời cầu hỏi vướng mắc tại Hội nghị đối thoại doanh nghiệp năm 2022 (BẢN MỀM) | |
3922/GC-ĐNVHSXXK | 31/10/2022 | V/v trả lời cầu hỏi vướng mắc tại Hội nghị đối thoại doanh nghiệp năm 2022 (BẢN MỀM) | |
3921/GC-ĐNVHSXXK | 31/10/2022 | V/v trả lời cầu hỏi vướng mắc tại Hội nghị đối thoại doanh nghiệp năm 2022 (BẢN MỀM) | |
3920/GC-ĐNVHSXXK | 31/10/2022 | V/v trả lời cầu hỏi vướng mắc tại Hội nghị đối thoại doanh nghiệp năm 2022 (BẢN MỀM) | |
3919/GC-ĐNVHSXXK | 31/10/2022 | V/v trả lời cầu hỏi vướng mắc tại Hội nghị đối thoại doanh nghiệp năm 2022 (BẢN MỀM) | |
3918/GC-ĐNVHSXXK | 31/10/2022 | V/v trả lời cầu hỏi vướng mắc tại Hội nghị đối thoại doanh nghiệp năm 2022 (BẢN MỀM) | |
Tóm tắt quy định về gia công, SXXK |
V/v thực hiện kiểm tra ATTP NK theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP